3 Đề thi HK1 môn Địa lớp 9
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 346.07 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với 3 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 9 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quá mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3 Đề thi HK1 môn Địa lớp 9 ĐỀ THI HỌC KÌ:I ĐỊA:9A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tănglênb. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảmxuốngc. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ tăng lênd. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ giảm xuống2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng LĐ của nước ta là:a. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;giảm tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.b.Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;tăng tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.c. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD và giảm tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụd. Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp; CN-XD và tăng tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụ3. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miềnnúi Bắc Bộ?a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điệnb. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầmd. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dượctrồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?a. Đậu tươngb. Bôngc. Dâu tằmd. Thuốc lá5. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tômb. Chè,hồi,quế,trâu,bòc. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cád. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:a. Sản xuất lương thựcb. Trồng cây công nghiệp xuất khẩuc. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sảnd. Khai thác khoáng sản7. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam TrungBộ là:a. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹpb. Thường bị thiên tai(hạn hán,bão lụt...)c. Đất xấu,cát lấnd.. Tất cả các ý trên8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:a. Sắtb. Bô xítc. Kẽmd. ThiếcB.TỰ LUẬN (6 điểm)9. (4 điểm)Dựa vào bảng số liệu dưới đây:Tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầungười ở Đồng bằng sông Hồng (năm 1995=100%) Năm 1995 1998 2000 2002Tiêu chíDân số 100.0 103.5 105.6 108.2Sản lượng lương thực 100.0 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100.0 113.8 121.8 121.2theo đầu người a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bìnhquân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồngb. Từ biểu đồ đã vẽ,nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số,sảnlượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sôngHồng trong thời kì trên.10. (2 điểm)* Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta? ĐỀ THI HỌC KÌ:I ĐỊA:9A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tănglênb. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảmxuốngc. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ tăng lênd. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ giảm xuống2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng LĐ của nước ta là:a. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;giảm tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.b.Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;tăng tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.c. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD và giảm tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụd. Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp; CN-XD và tăng tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụ3. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miềnnúi Bắc Bộ?a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điệnb. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầmd. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dượctrồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?a. Đậu tươngb. Bôngc. Dâu tằmd. Thuốc lá5. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tômb. Chè,hồi,quế,trâu,bòc. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cád. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:a. Sản xuất lương thựcb. Trồng cây công nghiệp xuất khẩuc. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sảnd. Khai thác khoáng sản7. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam TrungB ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3 Đề thi HK1 môn Địa lớp 9 ĐỀ THI HỌC KÌ:I ĐỊA:9A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tănglênb. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảmxuốngc. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ tăng lênd. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ giảm xuống2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng LĐ của nước ta là:a. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;giảm tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.b.Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;tăng tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.c. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD và giảm tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụd. Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp; CN-XD và tăng tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụ3. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miềnnúi Bắc Bộ?a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điệnb. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầmd. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dượctrồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?a. Đậu tươngb. Bôngc. Dâu tằmd. Thuốc lá5. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tômb. Chè,hồi,quế,trâu,bòc. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cád. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:a. Sản xuất lương thựcb. Trồng cây công nghiệp xuất khẩuc. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sảnd. Khai thác khoáng sản7. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam TrungBộ là:a. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹpb. Thường bị thiên tai(hạn hán,bão lụt...)c. Đất xấu,cát lấnd.. Tất cả các ý trên8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:a. Sắtb. Bô xítc. Kẽmd. ThiếcB.TỰ LUẬN (6 điểm)9. (4 điểm)Dựa vào bảng số liệu dưới đây:Tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầungười ở Đồng bằng sông Hồng (năm 1995=100%) Năm 1995 1998 2000 2002Tiêu chíDân số 100.0 103.5 105.6 108.2Sản lượng lương thực 100.0 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100.0 113.8 121.8 121.2theo đầu người a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bìnhquân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồngb. Từ biểu đồ đã vẽ,nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số,sảnlượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sôngHồng trong thời kì trên.10. (2 điểm)* Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta? ĐỀ THI HỌC KÌ:I ĐỊA:9A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tănglênb. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảmxuốngc. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ tăng lênd. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổiLĐ giảm xuống2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng LĐ của nước ta là:a. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;giảm tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.b.Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;tăng tỉ trọng LĐ trongkhu vực CN-XD và dịch vụ.c. Tăng tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD và giảm tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụd. Giảm tỉ trọng LĐ trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp; CN-XD và tăng tỉtrọng LĐ trong khu vực dịch vụ3. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miềnnúi Bắc Bộ?a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điệnb. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầmd. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dượctrồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?a. Đậu tươngb. Bôngc. Dâu tằmd. Thuốc lá5. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tômb. Chè,hồi,quế,trâu,bòc. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cád. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:a. Sản xuất lương thựcb. Trồng cây công nghiệp xuất khẩuc. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sảnd. Khai thác khoáng sản7. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam TrungB ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vùng Tây Nguyên Sự phân hóa lãnh thổ Đề thi học kỳ 1 Địa 9 Đề thi học kỳ Địa 9 Đề thi học kỳ lớp 9 Đề thi học kỳGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 213 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 165 0 0 -
1 trang 158 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 148 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 125 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 96 2 0 -
5 trang 85 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 62 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 57 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 52 0 0