Danh mục

30 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 75.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, ZnC. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. CaO,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 30 câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học 9 GV: Ngô Thị Huyền Sở GD&ĐT Lâm Đồng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Trường THPT Đạ Tông Môn: Hóa Học 9I.Trắc nghiệm1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, ZnC. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O34. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO25. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:A. SO2, NaOH, Na, K2O. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.B. CO2, SO2, K2O, Na, K. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)26.Một dung dịch có các tính chất sau:- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.Dung dịch đó là: D. H2SO4 đặcA. NaOH B. NaCl C. HCl7. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?A. Kẽm với axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđricB. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric8. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4 loãng, CuSO49. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:A. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HClB. Na2SO4 + NaCl D. K2SO4 + HCl10.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit11. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K12.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.A. Fe B. Mg C. Cu Zn13. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg13. Kim loại X có những tính chất sau:- Tỉ khối lớn hơn 1.- Phản ứng với Oxi khi nung nóng.- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:A. Cu B. Na C. Al D. Fe14. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng:A. Cu B. Al C. HCl D. CO215. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2A. Phenolphtalein C. Quỳ tím16. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe17. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO18. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:A. H2 B. SO3 C. SO2 D.CO2 30 câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học 9 GV: Ngô Thị Huyền19. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách:A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho từ từ nước vào axitC. A và B đều đúng D. Cho axit và nước vào cùng một lúc20. Dãy gồm các chất đều là oxit axitA. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO ...

Tài liệu được xem nhiều: