Danh mục

30 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10

Số trang: 127      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.24 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo đề 30 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10Họ và tên:.............................................Lớp...... ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 106 Khoanh tròn đáp án đúng nhấtCâu 1: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với A. Giống mới lai tạo B. Giống Quốc gia C. Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A,B,CCâu 2: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuấtCâu 3: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hợp tử thành TB phôi sinh C. TB hợp tử thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoáCâu 4: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu bệnh C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống... D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....Câu 5: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây: A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,CCâu 6: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếuCâu 7: Đất có phản ứng kiềm khi A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH < 10Câu 8: Keo đất có khả năng hấp phụ do A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất D. Cả A,B,CCâu 9: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A,B,CCâu 10: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh D. Cả A,B,C Câu 11: Phân nào có tác dụng cố định đạm A. Azogin B. Mana C. Estrasol D. PhotphobacterinCâu 12: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân vi sinh D. Cả B và CCâu 13: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XNCâu 14: Công nghệ vi sinh là quá trình A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để tạo ra sản phẩm C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm D. Cả A,B,CCâu 15: Đất xám bạc màu được hình thành ở A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi B. Ven biển, trung du miền núi C. Đồng bằng, trung du miền núi D. Đồng bằng, ven biển Câu 16: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành A. So sánh NS - CL với giống địa phương B. Tổ chức Hội nghị đầubờ C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau D. Cả A,B,CCâu 17: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất bị chuaCâu 18: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất 3+ C. Đẩy Al ra khỏi keo đất D. Đẩy H+, Na+ và Al3+ ra khỏi keo đấtCâu 19: Phân VSV cố định đạm nitragin chứa A. VSV sống hội sinh với rễ cây lúa B. VSV chuyển hoá, phân giải chất hữu cơ C. VSV sống cộng sinh với rễ cây họ đậu D. VSVchuyển hoá lân khó tan thành dễ tanCâu 20: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấpCâu 21: Đất mặn có đặc điểm A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm B. Phản ứng chua C. Phản ứng kiềm D. Phản ứng vừa chua, vừa mặnCâu 22: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành A. Cách ly nghiêm ngặt B. Không cần cách ly C. Tiến hành khảo nghiệm D. Không tiến hành khảo nghiệmCâu 23 Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để A. Làm tăng độ mùn cho đất B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua D. Cả A và BCâu 24: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quảCâu 25: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn B. Tăng độ phì nhiêu cho đất C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa D. Giảm độ chua của đấtCâu 26: Hạt giống SNC là hạt giống A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhấtCâu 27: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng ...

Tài liệu được xem nhiều: