Danh mục

30 đề thi thử môn toán mới nhất

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.39 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

30 đề thi thử môn toán mới nhất nhằm giúp cho Giáo viên và học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 đề thi thử môn toán mới nhất 1 2 x + 2x + 2Câu 1: Cho hàm s y = x +1 1) Kh o sát th (C) hàm s . 2) Tìm các i m thu c hai nhánh khác nhau c a (C) sao cho kho ng cách gi a 2 i m ó là ng n nh t.Câu 2: Cho phương trình x 4 − mx3 + (m + 1) x 2 − mx + 1 = 0 (m là tham s ) 1) Gi i phương trình khi m=3. 2) nh m phương trình có nghi m. 6tg 2 x 3Câu 3: Gi i phương trình 8tg 4 x − 10tg 2 x − + +2=0 cos x cos 4 x 2Câu 4: Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i các ơng y = x 2 − 4 x và y = 2 xCâu 5: Trong m t ph ng v i h tr c to Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5);B(-4;-5);C(4;-1). Tìm to tâm ơng tròn n i ti p tam giác ABC.Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 4 i m A(2;-1;5);B(1;0;2);C(0;2;3);D(0;1;2).Tìm to i m A’ là i m i x ng c a A qua m t ph ng (BCD).Câu 7: Cho hình chóp t giác u S.ABCD có c nh bên b ng a, góc c a m t bênvà áy là 600.Tính th tích c a hình chóp ã cho.Câu 8: Có bao nhiêu s t nhiên g m 6 ch s khác nhau t ng ôi m t trong ónh t thi t ph i có m t 2 ch s 7,8 và hai ch s này luôn ng c nh nhau.Câu 9: Cho tam giác ABC có BC=a; CA=b; AB=c. Ch ng minh r ng n u có: B −C C−A A− Ba 2 cos b 2 cos c 2 cos 2 + 2 + 2 = a 2 + b 2 + c 2 thì tam giác ABC u. A B C 2 sin 2 sin 2 sin 2 2 2 2 3 xCâu 1: Cho hàm s y= − (m + 1) x 2 + (4m + 1) x − 1 (Cm) 3 1)Kh o sát hàm s khi m=2 2)Tìm các giá tr c a tham s m hàm s t c c i, c c ti u t i các i m có hoành l n hơn 1. Khi ó vi t phương trình ơng th ng qua i mc c i và c c ti u c a th hàm s .Câu 2: Cho phương trình x 2 − 4 x + 3 = −2 x 2 + 6 x + m (1) 1) Gi i phương trình khi m=3 2) nh m phương trình (1) có úng hai nghi m.Câu 3: Gi i phương trình:3(1 − 3 ) cos 2 x + 3(1 + 3 ) sin 2 x = 8(sin x + cos x)( 3 sin 3 x + cos 3 x) − 3 3 − 3Câu 4: Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho hình ch nh t ABCD có di n tích 9b ng 12, tâm I thu c ơng th ng (d): x-y-3=0 có hoành x1 = , trung i m 21 c nh là giao i m c a (d) và tr c Ox. Tìm to các nh c a hình ch nh t.  A3 + C xy = 70Câu 5: Gi i h phương trình  yx ( x, y ∈ Ν )  2C x − Ax4 = −100Câu 6: Trong không gian Oxyz cho m t ph ng (P): x + y − 2 z + 3 = 0 , i m A(1;1;- x +1 y − 3 z2) và ư ng th ng ( ∆ ): = = . Tìm phương trình ơng th ng (d) qua 2 1 4A và c t ơng th ng ( ∆ ) và song song v i m t ph ng (P). π 3 dxCâu 7: Tính tích phân I= ∫ cos x + 0 3 sin xCâu 8: Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông tâm O c nh b ng a.SA vuông góc v i m t ph ng (ABCD) và SA=a. Tính kho ng cách gi a ơngth ng AC và SDCâu 9: Ch ng minh r ng ∀x, y, z th a i u ki n x > y > z ≥ 2 ta có: 1 1 1 2 2 + y2 −4 y 2 ≥ x 2 −4 x 2 e x −4 x − e y −4 y e − e z −4 z e − e z −4 z 3 4 2Câu 1: Cho hàm s y = x − 3(m + 1) x + 3m + 2 (Cm) 1)Kh o sát hàm s khi m=1 2)Tìm các giá tr c a tham s m (Cm) c t tr c Ox t i 4 i m phân bi tcó hoành l p thành c p s c ng.Câu 2: Gi i h phương trình: 2 2 2 x + y .4 x + y = 32 2( x + y 2 ) 2 + 4( x 3 + y 3 ) + 4( x 2 + y 2 ) = 13 + 2 x 2 y 2Câu 3: Cho phương trình sin 3 x + sin 2 x. cos x − m cos 3 x − 3m cos x = 0 (1) 1 1)Gi i phương trình khi m= 2  π 2) nh m phương trình (1) có úng 1 nghi m thu c 0;   4Câu 4: Trong m t ph ng Oxy, cho ơng tròn (C): ( x − 1) + ( y − 2) 2 = 4 và i m 2A(4;-1). Vi t phương trình ti p tuy n c a ư ng tròn (C) qua A và vi t phươngtrình ư ng th ng n i các ti p i m c a các ti p tuy n trên v i (C)Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho m t ph ng (P): x + y + z − 2 = 0 và i mA(1;1;1); B(2;-1;0); C(2;3;-1). Tìm i m M thu c m t ph ng (P) sao cho bi uth c T = MA2 + MB 2 + MC 2 có giá tr nh nh t. π /2 ∫e sin xCâu 6: Tính tích phân: I= cos 3 xdx 0Câu 7: T các ph n t c a t p A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Có th l p ư c bao nhiêus t nhiên g m 4 ph n t khác nhau t ng ôi m t? Hãy tính t ng c a các snàyCâu 8: Cho hình bình hành ABCD có kho ng cách t A n BD b ng a. Trên 2 tiaAx, Cy cùng vuông góc v i ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: