Danh mục

333 câu hỏi & bài tập về phản ứng hóa học: Phần 2

Số trang: 115      Loại file: pdf      Dung lượng: 40.02 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (115 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 của cuốn "333 Câu hỏi & bài tập hoá học chọn lọc - Tập 2" là phần hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập. Trong phần này, những câu hỏi và bài tập về phản ứng hóa học ở phần 1 sẽ được hướng dẫn trả lời một cách chi tiết, ngắn gọn, rõ ràng, giúp các em học sinh nắm vững và mở rộng kiến thức đã học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
333 câu hỏi & bài tập về phản ứng hóa học: Phần 2 Phần II HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ GIẢI BÀI TẬP I. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HOÁ HỌC1.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1.1. Đáp án đúng là D. Phương trình hoá học: CaCO,—^-*CaO + CO, T CaCCK, bị phữn húy nhiệt tạo thành 2 chất mới là CaO và C 0 2. 1.2. Đáp án đúng là c. Phương trình hoá học: NH, + HC1 -> NH4C1 Hai chất là NI I, và HC1 hoá hợp với nhau tạo thành chất mới NH4C1. 1.3. Đáp án đúng là B. Phương trình hoá học: 2Na + 2H 20 ->■ 2NaOH + II, t Nguyên tố Na đã thay thế H trong phân tử HjO. 1.4. Đáp án đúng là A. Phương trình hoá học: CaCụ + Na,SO , -> CaSO, ị + 2NaCl Hai chất là CaCl, và Na2S 0 4 đã trao đổi thành phần cho nhau để tạothành chất kết tủa C aS04. 1.5. Đáp án đúng lù B. Na2GO, và HC1 trao đổi thành phần cho nhau. 1.6. Đáp án đúng là D. Phương trình hoá học: F e + C u C I , —> F e C l , + C u 1.7. Đáp án đúng là A. Phương trình hoá học: Na20 + H O —»■2NaOH Hai chất NazO và H20 hoá hợp với nhau tạo thành NaOH. 61 1.8. Đáp án đúng là D. 1. Đốt than trong lò: c + 0 2— » C 0 2 hoặc 2C + 0 2 — — -»2CO 3. Nung đá vôi: CaCO, — CaO + C 0 2 Î 4. Tôi vôi: CaO + HjO —» Ca(OH)2 Còn các quá trình 2 và 5 chỉ là quá trình thay đổi trạng thái của cHkhông có sự tạo thành chất mới, nghĩa là không có phản ứng hoá học xảy ra 1.9. Đáp án đúng là c . Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá của các nguyên tố luôn luôn khỂthay đổi. Nghĩa là không phải phản ứng oxi hoá - khử. 1.10. Đáp án đúng là B. Trong phản ứng thế, số oxi hoá của các nguyên tố luôn luôn thay đNghĩa ià luôn luôn xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. 1.11. Đáp án đúng là A. 1.12. Đáp án đúng là B. Ở các phản ứng 1, 2 và 4, từ một chất sau phản ứng tạo thành hai hay Ichất mới. Đó là phản ứng phân hủy. 1.13. Đáp án đúng là D. Ỏ các phản ứng 1, 3 và 4, nguyên tử cùa đơn chất thay thế nguyên:của nguyên tố khác trong hợp chất. 1.14. Đáp án đúng là c . Ớ phản ứng 2 và 5, số oxi hoá của các nguyên tố không thay đổi nén híphản ứng này không phải là phản ứng oxi hoá - khử. 1.15. Đáp án đúng là A. 1.16. Đáp án đúng là B. Số mol H+ = số mol HC1 = 0,05.0,2 = 0,01 (mol). Số mol OH = số mol NaOH = 0,05.0,2 = 0,01 (mol). ir + OH~ -> 11,0 0,01 mol 0,01 mol tỏa ra AH = -5 4 0 (J). —> Năng lượng tỏa ra khi 1 mol H+ tác dụng với 1 mol OH là: = -54000J = -54(kJ). 0,0162 1.17. Đáp án đúng là D. Khi đốt 1 mol cacbon (tức là 12 gam) toả ra lượng nhiệt AH = -3 9 3 kJ. Khi đốt = 400 (mol) cacbọn toả ra lượng nhiệt: AH = -393.400 = -157200 (kJ). 1.18. Đáp án đúng là B. Để phân hủy 1 mol CaCO, cần +176 kJ. Để phân hủy = 5 (mol) CaCO, cần Q (kJ). Q = + 1 7 6 .5 = +880 (kJ). 1.19. Đáp án đúng là A. Tổng năng lượng cây nhận được = 3000.100.10 = 3.106 cal = 3.103 kcal. Trong đó chỉ có 10% tham gia phản ứng tổng hợp glucozơ, tức là 3 .1 0 — = 300 (kcal). 100 300.180 v ậy m 6l„ c o „ , = —7673 ^- = 8 0 ’2 4 (ẽam)- 1.20. Đáp án diing là A. Phương trình phản ứng trung hoà: M(OH)2 + H 2SO„ - * m s o 4 +2H 2o (1) Giả sử có 1 mol (98 gam) H2S 0 4 phản ứng. Khi đó khối lượng dung dịchaxit H2S 0 4 là = 490 (gam). 20 Theo (1): Sau khi hoà tan 1 mol M(OH)2, khối lượng dung dịch là: W e h = 490 + M + 34 , (490+ M + 34).27,21 , —> Sô mol MSO. tạo thành là: ------- ——------ = 1 —> M = 64. 100(M + 96) Vậy kim loại M là Cu. 1.21. Đáp án đúng là D. Hấp thụ khí C 0 2 vào dung dịch Ba(OH)j có thể xảy ra các phàn ứng: C 0 2 + Ba(OH)2 -> BaCO, i + H20 ( 1) Nếu dư C 0 2: BaCO, + C 0 2 + H20 -> Ba(HCO, )2 (2) Gọi n là số mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng (1) nK ụ l | = n. 63 Gọi X là số mol BaCO, tham gia phản ứng (2). Ta có: —> Sô mol BaCO, còn lại = n - X - — — = 0,08 (mol). ...

Tài liệu được xem nhiều: