Danh mục

35 đề ôn luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020

Số trang: 77      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu 35 đề ôn luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020, luyện tập giải đề sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
35 đề ôn luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 THÚY HẰNG35 ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH (NĂM HỌC 2019 -2020) NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ SỐ 1I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.1. We are school children. We____________ thirteen years old.2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”3. Those new desks___________ in their classroom.4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve(1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It isin the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in ourschool. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Ourschool is very nice. We like our school very much.III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.1. factory foot 2 . foot 3.tomato 4. bookshelf 5. glass1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. _________ 5. __________IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.1. Our class is_______ the first floor.A. On B. at C. in D. to2. The bookstore is_______ the movie theater.A. near to B. next C. opposite D. in front3. My father _______ breakfast at half past six every morning.A. Have B. has C. get D. gets4. Do _______play soccer in spring?A. Children B. girl C. boy D. student5.- “_______ does your teacher live?”– “He lives in the center of the town.”A. What B. Who C. When D. Where6. _______ boys and girls are there in your class?A. How old B. How much C. How many D. How far7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.A. Gets B. has got C. get D. have got8. – “Hello, Nam. _______are you today?”– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.A. How B. What C. Why D. Which9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.A. On B. at C. into D. in10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”A. How much B. How many C. What D. HowV. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.1. many / there / family / How / are / your / people / in?____________________________________________2. down / please / your / books / Sit / open /and.____________________________________________3. in / factory / works / father / a / My.____________________________________________4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house_________________________________________________5. tall / are / There / trees / around / the / house.__________________________________________________ ĐỀ SỐ 2I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.1. What do your student often ________ after school ?A. do B. does C. did2. Our children ________ dinner at five thirtyA. Has B. have C. are3. Could you tell me ________ time, please ?A. A B. the C. that4. My brother ________ get up at six o’clock every morningA. isn’t B. doesn’t C. don’t5. Would you like ________ more tea ?A. any B. have C. someII. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phùhợp với các câu sau.1. What time does the next bus _____, please?2. She can’t___________ you, I’m afraid. She’s deaf.3. I think Peter is going to be an artist. He _____ so well.4. What colour _____ your new shoes?5. Would you like to___________ to my party on Friday?6. Can you___________ after the children tonight?7. My brother___________ with a French family now.8. They___________ many books from the library yesterday afternoon.9. Shall I__________ my blue dress or red dress to the party?10. Anna always _____ the way I dress.III. Em hãy chọn những từ, câu có sẵn để điền vào đoạn hội thoại.A. How are you? F. How are you?B. Goodbye G. See you laterC. Thank H. What’s your name?D. Sit I. How do you spell it?E. Good morning J. Where do you live?Nam : Good morningHuong : (1) ________Nam: Please (2) _______ down. My name is Nam ...

Tài liệu được xem nhiều: