35 đề thi thử đại học 2010
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 521.29 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
35 đề thu thử đại học 2010 nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
35 đề thi thử đại học 2010 TRƯỜNG ................ KHOA…………………..o0o…………..MATHVN.COM - www.mathvn.com Đề số 1I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C).Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 - 16 . æ 3p ö æ pö 2) Giải phương trình: 2 2 cos2 x + sin 2 x cos ç x + ÷ - 4sin ç x + ÷ = 0 . è 4 ø è 4ø p 2Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = ò (sin 4 x + cos4 x )(sin 6 x + cos6 x )dx . 0Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + £ a 4 + b 4 + c 4 + abcd b 4 + c 4 + d 4 + abcd c 4 + d 4 + a 4 + abcd d 4 + a 4 + b 4 + abcd abcdII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x 2 + y 2 - 20 x + 50 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK.Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu a + bi = (c + di)n thì a 2 + b2 = (c 2 + d 2 )n . B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng , A(2; – 2 3), B(3; –2), trọng tâm của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD. ìlog ( x 2 + y 2 ) - log (2 x ) + 1 = log ( x + 3 y ) ï 4 4 4Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình: í 2 æxö ïlog 4 ( xy + 1) - log 4 (4 y + 2 y - 2 x + 4) = log 4 ç y ÷ - 1 î è ø 1MATHVN.COM - www.mathvn.com Đề số 2I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2đ): Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 9 x - 7 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 . 2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II. (2đ): 1. Giải phương trình: sin2 3 x - cos2 4 x = sin 2 5 x - cos2 6 x 21- x - 2 x + 1 2. Giải bất phương trình: ³0 2x - 1 3 x + 7 - 5 - x2Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau: A = lim x ®1 x -1Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA ^ (ABCD); AB = SA = 1; AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.Câu V (1đ): Biết ( x; y) là nghiệm của bất phương trình: 5 x 2 + 5y 2 - 5 x - 15y + 8 £ 0 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = x + 3y .II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ) A. Theo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
35 đề thi thử đại học 2010 TRƯỜNG ................ KHOA…………………..o0o…………..MATHVN.COM - www.mathvn.com Đề số 1I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C).Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 - 16 . æ 3p ö æ pö 2) Giải phương trình: 2 2 cos2 x + sin 2 x cos ç x + ÷ - 4sin ç x + ÷ = 0 . è 4 ø è 4ø p 2Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = ò (sin 4 x + cos4 x )(sin 6 x + cos6 x )dx . 0Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + £ a 4 + b 4 + c 4 + abcd b 4 + c 4 + d 4 + abcd c 4 + d 4 + a 4 + abcd d 4 + a 4 + b 4 + abcd abcdII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x 2 + y 2 - 20 x + 50 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK.Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu a + bi = (c + di)n thì a 2 + b2 = (c 2 + d 2 )n . B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng , A(2; – 2 3), B(3; –2), trọng tâm của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD. ìlog ( x 2 + y 2 ) - log (2 x ) + 1 = log ( x + 3 y ) ï 4 4 4Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình: í 2 æxö ïlog 4 ( xy + 1) - log 4 (4 y + 2 y - 2 x + 4) = log 4 ç y ÷ - 1 î è ø 1MATHVN.COM - www.mathvn.com Đề số 2I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2đ): Cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 9 x - 7 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 . 2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II. (2đ): 1. Giải phương trình: sin2 3 x - cos2 4 x = sin 2 5 x - cos2 6 x 21- x - 2 x + 1 2. Giải bất phương trình: ³0 2x - 1 3 x + 7 - 5 - x2Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau: A = lim x ®1 x -1Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA ^ (ABCD); AB = SA = 1; AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.Câu V (1đ): Biết ( x; y) là nghiệm của bất phương trình: 5 x 2 + 5y 2 - 5 x - 15y + 8 £ 0 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = x + 3y .II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ) A. Theo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi tốt nghiệp thi học kỳ 2 thi đại học bộ đề thi thử đại học đề thi cao học vinh đề thi thử toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 163 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 57 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 56 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 39 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 37 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 36 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 33 0 0 -
150 đề thi đại học cực hay 2010
157 trang 30 0 0