Danh mục

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận (Bài số 1)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.78 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em cùng tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT DTNT Ninh Thuận Mã đề 145, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và phần viết sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận (Bài số 1)KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)Chủ điểmTên chủ đề(ndung,chươngtrình)Kỹ năng và kiếnthức NNStressPronunciation-FriendshipYou andmeVocabulary(word forms,preposition)-PersonalexperiencesReading-PartiesSpeakingWriting ( rewritesentences)Grammar(tenses,gerund and toinfinitive)Tổng số câu TNTổng số điểm TNTổng số câu TLTổng số điểm TLMÔN : TIẾNG ANH 11 (Năm học 2014-2015)Mức độ nhận thứcSốVdụng cấpVdụng cấpcâuNhận biếtThông hiểuđộ thấpđộ caoSốđiểmTNKQTLTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLsố câu11số0.250.25điểmsố câu11số0.250.25điểmsố câu22số0.50.5điểmsố câu211số10.50.5điểmsố câu1111số0.250.250.250.25điểmsố câu211số10.50.5điểmsố câu2141211sốđiểm0.50.2571.7510.2592.2531.250.50.2530.7541.750.2510.2531.25GIÁO VIÊN BỘ MÔNHọ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………TổngTỉ lệ%20.5520.554110422041104220123305030.7550TRÖÔØNG THPT DTNTNINH THUẬNĐiểm:ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1NĂM HỌC 2014 - 2015Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)Thời gian: 45 phút(HS làm bài trên đề thi)Mã đề thi 145I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với từ còn lại (từ câu 1 đến câu 2):Câu 1:A. relationshipB. preparationC. invitationD. decorationCâu 2:A. acquaintanceB. constancyC. loyaltyD. qualityChọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):Câu 3:A. CharacterB. choiceC. chargeD. catchCâu 4:A. hourB. halfC. homeD. houseChọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau (từ câu 5 đến câu 16):Câu 5: She was in a very …………… situation, She felt so stupid and didn’t know what to say.A. sneakyB. embarrassingC. seriousD. difficultCâu 6: Good friendship should be based on ………….understanding.A. incapableB. unselfishC. loyalD. mutualCâu 7: We are having a big party …………… our twenty-fifth wedding anniversary.A. forB. onC. atD. inCâu 8: We organized a party in …………… of the year’s successes.A. celebrateB. to celebrateC. celebratingD. celebrationCâu 9: I felt the animal …………..towards me.A. movingB. to moveC. moveD. movesCâu 10: It’s too cold …………..out.A. to goB. goingC. wentD. goCâu 11: I think your mother should let you ………….. your own mind.A. to make upB. making upC. made upD. make upCâu 12: I expected …………..to the party, but I wasn’t.A. to inviteB. invitingC. being invitedD. to be invitedCâu 13: When we …………our meal, we …………for a walk.A. just finished/ wentB. finish/goC. had just finished /went D. was just finishing/ wentCâu 14: The world war II…………in 1939 and………. in 1945A. begins/ endsB. had begun/ endedC.began/ endedD. began/ had endedCâu 15: Lan: Where do you like having your wedding party?Mai: ……………………………………………….A. I don’t like having wedding partiesB. I like having my wedding party at a restaurant.C. Having parties often make people tired .D. I like going to wedding partiesCâu 16: David : ……………………………………………………………Susan : Yes, I have..A. Have you ever celebrated a birthday party?B. When did you celebrate a birthday party?C. Did you celebrate a birthday party?D. Did you enjoy your last birthday party?Câu 17: Tom : ……………………………………………………………Susan : They are a sense of humour, helpfulness and patience.A. Why do you like your best friend?B. What are your best friend’s hobbies?C. What qualities do you admire in your best friend? D. What do you often do with your best friend?Câu 18: Mary: What do you often do with your friends in your free time?Peter: ……………………………………………………………A. I often play football with my friendsB. I am interested in MathematicsC. I like collecting booksD. I make friends easily.Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):Câu 19: The new students hope to include in many of the school’s social activities.ABCDCâu 20: He broke his arm seriously when he played football yesterday.ABCDHọ và tên : …………………………………… …………..…………… Lớp : …………………………TRÖÔØNG THPT DTNTNINH THUẬNĐiểm:ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT – BÀI SỐ 1NĂM HỌC 2014 - 2015Môn : Tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)Thời gian: 45 phút(HS làm bài trên đề thi)Mã đề thi 154I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )Xác định từ, hoặc cụm từ có gạch chân, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác (từ câu 19 đến câu 20):Câu 1: The new students hope to include in many of the school’s social activities.ABCDCâu 2: He broke his arm seriously when he played football yesterday.ABCDChọn từ mà phần đươc in đậm, gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại ( từ câu 3 đến câu 4 ):Câu 3:A. CharacterB. choiceC. chargeD. catchCâu 4:A. hourB. halfC. homeD. houseChọn từ/ cụm từ thí ...

Tài liệu được xem nhiều: