Danh mục

4 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Sinh lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo 4 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Sinh lớp 12 của Sở GD&ĐT Đồng Tháp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Sinh lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng ThápS GIÁO D C VÀ ÀO T O NG THÁP KI M TRA CH T LƯ NG H C KỲ I Năm h c 2009-2010 Môn thi: SINH H C - L P 12 Th i gian: 60 phút (không k phát ) Ngày thi: 16/12/2009 Mã 201 ( thi g m có 4 trang)I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH ( 32 câu, t câu 1 n câu 32)Câu 1. vi khu n, axit amin u tiên ư c ưa n ribôxôm trong quá trình d ch mã là A. Formyl mêtiônin B. Alanin C. Mêtiônin D. ValinCâu 2. Khi lai hai th bí ngô qu tròn thu n ch ng v i nhau thu ư c F1 g m toàn bí ngô qu d t.Cho F1 t th ph n thu ư c F2 có t l ki u hình là 9 qu d t: 6 qu tròn: 1qu dài. Tính tr ng hìnhd ng qu bí ngô A. di truy n theo quy lu t tương tác b sung B. di truy n theo quy lu t liên k t gen C. di truy n theo quy lu t tương tác c ng g p D. do m t c p gen qui nhCâu 3. i tư ng ch y u ư c Moocgan s d ng trong nghiên c u di truy n phát hi n ra quylu t di truy n liên k t gen, hoán v gen và di truy n liên k t v i gi i tính là A. ru i gi m B. cà chua C. u Hà Lan D. bí ngôCâu 4: Mã b ba m u trên mARN là A. UAA B. UGA C. AAG D. AUGCâu 5: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v t n s hoán v gen? A. T n s hoán v gen không vư t quá 50% B. T n s hoán v gen l n hơn 50% C. Các gen càng n m g n nhau trên cùng m t nhi m s c th thì t n s hoán v gen càng cao D. T n s hoán v gen luôn b ng quá 50%Câu 6: B nh, h i ch ng nào dư i ây ngư i là h u qu c a t bi n c u trúc nhi m s c th ? A. H i ch ng Claiphentơ B. B nh ung thư máu C. H i ch ng Tơcnơ D. H i ch ng aoCâu 7: Bi t m t gen qui nh m t tính tr ng, gen tr i là tr i hoàn toàn, các gen phân li c l p vàt h p t do. Theo lí thuy t, phép lai AaBBDD x AaBbDd cho t l ki u hình tr i v c ba tínhtr ng (A-B-D-) là A. 9/64 B. 1/16 C. 27/64 D. 9/12Câu 8: Phát bi u nào sau ây là không úng khi nói v c i m c a mã di truy n? A. Mã di truy n có tính ph bi n B. Mã di truy n là mã b ba C. Mã di truy n c trưng cho t ng loài sinh v t D. Mã di truy n có tính thoái hoá ABCâu 9: Trong quá trình gi m phân m t cơ th có ki u gen ã x y ra hoán v v i t n s là ab20%. Cho r ng không x y ra t bi n. T l lo i giao t AB là A. 10% B. 40% C. 20% D. 15%Câu 10: ngư i h i ch ng Tơcnơ là d ng t bi n A. th b n (2n+2) B. th không (2n-2) C. th m t (2n-1) D. th ba (2n+1)Câu 11: Thành ph n hoá h c c a nhi m s c th sinh v t nhân th c là A. ADN, prôtêin d ng histon và m t lư ng nh ARN B. ADN và prôtêin không ph i d ng histon C. ADN, ARN và prôtêin d ng histon D. ADN và prôtêin d ng histonCâu 12: Gi s m t nhi m s c th có trình t các gen là EFGHIK b t bi n thành nhi m s c thcó trình t các gen là EFGHIKIK. ây là t bi n c u trúc nhi m s c th thu c d ng A. chuy n o n B. l p o n C. o o n D. m t o nCâu 13: cà chua (2n=24 NST) s nhi m s c th th tam b i là A. 48 B. 25 C. 36 D. 27 1Câu 14: cà chua, gen A quy nh qu tr i hoàn toàn so v i alen a quy nh qu vàng. Phép lainào sau ây cho F1 có t l ki u hình là 3 qu : 1 qu vàng? A. AA x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aaCâu 15: B n ch t quy lu t phân li c a Menden là A. s phân li ki u hình F2 theo t l 3:1 B. s phân li ki u hình F2 theo t l 1:1:1:1 C. s phân li ki u hình F2 theo t l 1:2:1 D. s phân li ng u c a các alen v các giao t trong quá trình gi m phânCâu 16: Gen A dài 4080 A0 b t bi n thành gen a . Khi gen a t nhân ôi m t l n, môi trư ngn i bào cung c p 2398 nuclêôtit. t bi n trên thu c d ng A. m t m t c p nuclêôtit B. thêm hai c p nuclêôtit C. m t hai c p nuclêôtit D. thêm m t c p nuclêôtitCâu 17: Theo trình t t u 3 n 5 c a m ch mã g c, m t gen c u trúc g m các vùng trình tnuclêôtit A. vùng i u hoà, vùng mã hoá, vùng k t thúc B. vùng i u hoà, vùng k t thúc, vùng mã hoá C. vùng mã hoá, vùng i u hoà, vùng k t thúc D. vùng k t thúc, vùng mã hoá, vùng i u hoàCâu 18: t bi n i m là A. t bi n x y ra nuclêôtit th nh t B. t bi n x y ra m t hay m t s c p nuclêôtit C. t bi n x y ra m t c ...

Tài liệu được xem nhiều: