Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 40 đề thi Đại học môn Toán giúp các bạn tổng hợp kiến thức đã học và có thêm những kinh nghiệm cần thiết để làm bài kiểm tra cũng như các đề thi đạt kết quả tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
40 đề thi Đại học môn Toán ĐỀ1 x + 2x + 2 2Câu1:Chohàmsốy = x +1 1) Khảosátđồthị(C)hàmsố. 2) Tìmcácđiểmthuộchainhánhkhácnhaucủa(C)saochokhoảngcách giữa2điểmđólàngắnnhất.Câu2:Chophươngtrình x − mx + ( m + 1) x − mx + 1 = 0 (mlàthamsố) 4 3 2 1) Giảiphươngtrìnhkhim=3. 2) Địnhmđểphươngtrìnhcónghiệm. 6tg 2 x 3Câu3:Giảiphươngtrình 8tg x − 10tg x − + +2=0 4 2 cos x cos 4 x 2Câu4:Tínhdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởicácđừơng y = x 2 − 4 x và y = 2 xCâu5:TrongmặtphẳngvớihệtrụctoạđộOxy,chotamgiácABCcóA(1;5);B(4;5);C(4;1).TìmtoạđộtâmđừơngtrònnộitiếptamgiácABC.Câu6:TrongkhônggianOxyzcho4điểmA(2;1;5);B(1;0;2);C(0;2;3);D(0;1;2).TìmtoạđộđiểmA’làđiểmđốixứngcủaAquamặtphẳng(BCD).Câu7:ChohìnhchóptứgiácđềuS.ABCDcócạnhbênbằnga,góccủamặtbênvàđáylà600.Tínhthểtíchcủahìnhchópđãcho.Câu8:Cóbaonhiêusốtựnhiêngồm6chữsốkhácnhautừngđôimộttrongđónhấtthiếtphảicómặt2chữsố7,8vàhaichữsốnàyluônđứngcạnhnhau.Câu9:ChotamgiácABCcóBC=a;CA=b;AB=c.Chứngminhrằngnếucó: B −C C−A A− Ba 2 cos b 2 cos c 2 cos 2+ 2+ 2 = a 2 + b2 + c 2 thìtamgiácABCđều. A B C 2 sin 2 sin 2 sin 2 2 2 ĐỀ2 3 xCâu1:Chohàmsố y = − (m + 1) x 2 + (4m + 1) x − 1 (Cm) 3 1)Khảosáthàmsốkhim=2 2)Tìmcácgiátrịcủathamsốmđểhàmsốđạtcựcđại,cựctiểutạicácđiểmcóhoànhđộlớnhơn1.Khiđóviếtphươngtrìnhđừơngthẳngquađiểmcựcđạivàcựctiểucủađồthịhàmsố.Câu2:Chophươngtrình x − 4 x + 3 = −2 x + 6 x + m (1) 2 2 1) Giảiphươngtrìnhkhim=3 2) Địnhmđểphươngtrình(1)cóđúnghainghiệm. 1Câu3:Giảiphươngtrình:3(1 − 3 ) cos 2 x + 3(1 + 3 ) sin 2 x = 8(sin x + cos x )( 3 sin 3 x + cos 3 x) − 3 3 − 3Câu4:TrongmặtphẳngvớihệtoạđộOxy,chohìnhchữnhậtABCDcódiệntíchbằng12, 9tâmIthuộcđừơngthẳng(d):xy3=0cóhoànhđộ x1 = ,trungđiểm1cạnhlàgiaođiểm 2của(d)vàtrụcOx.Tìmtoạđộcácđỉnhcủahìnhchữnhật. Ax + C xy = 70 3 ( x, y ∈ Ν )Câu5:Giảihệphươngtrình y 2C x − Ax = −100 4Câu6:TrongkhônggianOxyzchomặtphẳng(P): x + y − 2 z + 3 = 0 ,điểmA(1;1;2)vàđường x +1 y − 3 zthẳng( ∆ ): = .Tìmphươngtrìnhđừơngthẳng(d)quaAvàcắtđừơngthẳng( ∆ ) = 2 1 4vàsongsongvớimặtphẳng(P). π 3 dx ∫ cos x +Câu7:TínhtíchphânI= 3 sin x 0Câu8:ChohìnhchópS.ABCDcóđáyABCDlàhìnhvuôngtâmOcạnhbằnga.SAvuônggócvớimặtphẳng(ABCD)vàSA=a.TínhkhoảngcáchgiữađừơngthẳngACvàSDCâu9:Chứngminhrằng ∀x, y , z thỏađiềukiện x > y > z ≥ 2 tacó: 1 1 1 + y 2 −4 y ≥ x2 −4 x x 2 −4 x y 2 −4 y z 2 −4 z 2 − e z −4 z −e −ee e e ĐỀ3Câu1:Chohàmsố y = x − 3(m + 1) x + 3m + 2 (Cm) 4 2 1)Khảosáthàmsốkhim=1 2)Tìmcácgiátrịcủathamsốmđể(Cm)cắttrụcOxtại4điểmphânbiệtcóhoànhđộlậpthànhcấpsốcộng.Câu2:Giảihệphươngtrình: 2 2 2 x + y .4 x + y = 32 2 ( x + y 2 ) 2 + 4( x 3 + y 3 ) + 4( x 2 + y 2 ) = 13 + 2 x 2 y 2 Câu3:Chophươngtrình sin 3 x + sin 2 x. cos x − m cos 3 x − 3m cos x = 0 (1) 1 1)Giảiphươngtrìnhkhim= 2 π 2)Địnhmđểphươngtrình(1)cóđúng1nghiệmthuộc 0; 4Câu4:TrongmặtphẳngOxy,chođừơngtròn(C): ( x − 1) + ( y − 2) = 4 vàđiểm 2 2A(4;1).Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađườngtròn(C)quaAvàviếtphươngtrìnhđườngthẳngnốicáctiếpđiểmcủacáctiếptuyếntrênvới(C) 2Câu5:TrongkhônggianOxyz,chomặtphẳng(P): x + y + z − 2 = 0 vàđiểmA(1;1;1);B(2; ...