Danh mục

40 Đề thi trắc nghiệm môn Sinh

Số trang: 230      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.45 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo 40 đề thi trắc nghiệm môn Sinh học tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
40 Đề thi trắc nghiệm môn Sinh Đề thi trắc nghiệm môn sinh: đề số 10Bài : 21344Đột biến gen là gì?Chọn một đáp án dưới đâyA. Tạo ra những alen mới;B. Sự biến đổi của một hay một số nuclêôtit trong gen;C. Sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen;D. Tạo nên những kiểu hình mới;Đáp án là : (B)Bài : 21343Đột biến là gì?Chọn một đáp án dưới đâyA. Sự biến đổi về số lượng, cấu trúc ADN, NST;B. Sự thay đổi đột ngột về một tính trạng nào đó;C. Sự thay đổi về kiểu gen của một cơ thể;D. Sự xuất hiện nhiều kiểu hình có hại;Đáp án là : (A)Bài : 21342Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử;B. Sự di truyền của các cặp tính trạng riêng rẽ;C. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ;D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước;Đáp án là : (B)Bài : 21341Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?Chọn một đáp án dưới đâyA. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau;B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau;C. Lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống cơ thể làm mẹ;D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ;Đáp án là : (C)Bài : 21340Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Phân hoá ngày càng đa dạng;B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp;C. Thích nghi ngày càng hợp lí;D. Từ tiến hoá hoá học chuyển sang tiến hoá sinh học;Đáp án là : (C)Bài : 21339Điểm khác nhau cơ bản giữa sự di truyền 2 cặp gen không alen di truyền độclập và tương tác kiểu bổ trợ là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Có tạo ra kiểu hình mới hay không;B. Tỉ lệ phân li kiểu gen;C. Tỉ lệ phân li kiểu hình;D. Cả A và C;Đáp án là : (D)Bài : 21338Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?Chọn một đáp án dưới đâyA. Điều kiện môi trường;B. Kiểu gen của cơ thể;C. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể;D. Mức dao động của tính di truyền;Đáp án là : (B)Bài : 21337Nguyên nhân gây ra thường biến là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường;B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể;C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường;D. Tương tác qua lại giữa kiểu gen và môi trường;Đáp án là : (A)Bài : 21336Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội?Chọn một đáp án dưới đâyA. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó;B. Tế bào giao tử chứa 2n NST;C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST;D. Cả A và C;Đáp án là : (D)Bài : 21335Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây ra hậuquả lớn nhất?Chọn một đáp án dưới đâyA. Đảo đoạn NST;B. Mất đoạn NST;C. Lặp đoạn NST;D. Chuyển đoạn tương hỗ.Đáp án là : (D)Bài : 21334ADN ngoài nhân cơ ở những bào quan nào?Chọn một đáp án dưới đâyA. Plasmit;B. Lạp thể;C. Ti thể;D. Cả A, B và CĐáp án là : (D) Đề thi trắc nghiệm môn sinh: đề số 11Bài : 21333Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch:Chọn một đáp án dưới đâyA. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền;B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thểcon;C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền;D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bàochất;Đáp án là : (D)Bài : 21332Lai thuận nghịch được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền sau:Chọn một đáp án dưới đâyA. Di truyền gen liên kết và hoán vị;B. Di truyền gen trên NST giới tính X;C. Di truyền gen ngoài nhân;D. Cả A, B, CĐáp án là : (D)Bài : 21331Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính?Chọn một đáp án dưới đâyA. Tế bào sinh tình trùng;B. Tế bào sinh trứng;C. Tế bào dinh dưỡngD. Cả A, B, CĐáp án là : (D)Bài : 21330Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền nào?Chọn một đáp án dưới đâyA. Di truyền tương tác gen;B. Di truyền chất tế bào;C. Di truyền liên kết gen trên NST thường và NST giới tính;D. Cả C và BĐáp án là : (D)Bài : 21329Hiệu quả tác động của một gen lên nhiều tính trạng là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ;B. Gây hiện tượng biến dị tương quan;C. Tạo ra những tổ hợp mới cua những tính trạng đã có;D. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm;Đáp án là : (B)Bài : 21328Hiệu quả của nhiều gen tác động lên một tính trạng là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ;B. Làm cho tính trạng đã có không biểu hiện ở đời lai;C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;D. Cả A và C;Đáp án là : (A)Bài : 21327Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân;B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảmphân II;C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phânI;D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I;Đáp án là : (C)Bài : 21326Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn;B. Các tính trạng khi phân li luôn đi đôi với nhau thành nhóm;C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 NST;D. Ở đời con không xuất hiện kiểu hình mới;Đáp án là : (C)Bài : 21325Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Ở phải có nhiều cá thể;B. Các gen không hoà lẫn vào nhau;C. Mỗi gen quy định mỗi tính trạng phải nằm trên mỗi NST khác nhauD. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn;Đáp án là : (C)Bài : 21324Nội dung chủ yếu của định luật phân li độc lập là:Chọn một đáp án dưới đâyA. Nếu P thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì có sự phântính;B. Ở mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ kiểu hình ...

Tài liệu được xem nhiều: