Danh mục

45 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 2

Số trang: 119      Loại file: pdf      Dung lượng: 17.96 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 45 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
45 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 2PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG:………………. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a. Nối mỗi số với cách đọc của số đó b. Nối (theo mẫu) 48 Năm mươi hai 63 30 + 6 64 Bốn mươi tám 36 50 + 5 99 Sáu mươi tư 55 60 + 3 52 Chín mươi 90 + 8 98 chín Bài 2: a, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 98 B. 100 C. 97 D. 99 b, Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 11 B. 12 C. 10 D. 9 Bài 3 a, Kết quả của phép tính 73- 15 là: A. 57 B. 68 C. 58 D. 88 b, Kết quả của phép tính 48 + 25 là: A. 76 B. 73 C. 63 D. 23 Bài 4: Thùng gạo tẻ có 25 kg, thùng gạo nếp nhiều hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu kg? A. 17 kg B. 32 kg C. 33 kg D. 18 kg b. Số tam giác trong hình bên là: A. 6 B. 7 C. 8 D.10 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)Bài 1: Đặt tính và tính. 67 + 26 83 - 46 45 + 37 92 - 58 Bài ...……… ...……… ...……… ...……… 2 ………… ………… ………… ………… Tì m ………… ………… ………… ………… y y + 8 = 19 47 – y = 28 ......................................... ......................................... ......................................... .........................................Bài 3. 5 giờ + 7 giờ = ........ giờ 6dm 8cm = ..........cm 12 giờ – 8 giờ = ........ giờ 70cm 6dm = .........dmBài 4 Thùng thứ nhất có 57 lít dầu, thùng thưa hai nhiều hơn thùng thứ nhất16 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… III. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 ĐẦU NĂMPHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3đ) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 0,5 đ mỗi phần đúng (0,25đ) Câu 2 a. B ; b. C 0,5 đ mỗi phần đúng 0,25đ) Câu 3 a. C ; b. B 1 đ mỗi phần đúng (0,5đ) Câu 4 a. C ; b. D 1 đ mỗi phần đúng (0,5đ) PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 đ)Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đBài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đBài 3( 2đ): Mỗi phần làm đúng được 0, 5đBài 4( 2đ): (Câu trả lời đúng 0,75 đ; phép tính đúng:1 điểm, đáp số: 0,25 đ)- Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúngkhông cho điểm)Họ và tên: ………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN:TOÁNLớp: ………………………... Lớp 2 - Năm học: 2010 – 2011 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38Bài 2: Tính :a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúngSố hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 4: Bì ...

Tài liệu được xem nhiều: