Danh mục

450 word pocket dictionary of financial accounting

Số trang: 85      Loại file: pdf      Dung lượng: 27.57 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (85 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

mời các bạn cùng tham khảo tài liệu 450 word pocket dictionary of financial accounting. cuốn là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán kiểm toán. hy vọng rằng cuốn có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán kiểm toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
450 word pocket dictionary of financial accounting1Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academytrân trọng giới thiệu cuốn ebook 450-word Pocket Dictionary Of FinancialAccounting. Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kếtoán kiểm toán. SAPP hy vọng rằng cuốn ebook có thể là bước đệm đầu tiên,giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán kiểm toán.SAPP Academy chúc các bạn thành công! - Ban biên tập - 2Mục lụcTopic 1: Overview 5Topic 2: Financial Accounting Process 12Topic 3: Ledger Account 19Topic 4: Recording Transactions: Sales, Purchases, Sales Tax, Discount 22Topic 5: Completing Ledger Accounts 26Topic 6: Inventory 29Topic 7: Tangible Non Current Asset 33Topic 8: Intangible Non Current Asset 41Topic 9: Irrecoverable Debts And Allowances 44Topic 10: Provision And Contigencies 47Topic 11: Control Account 50Topic 12: Introduction To Company Account 53Topic 13: Preparation Of Financial Statements For Company 57Topic 14: Statement Of Cash Flow 61Topic 15: Events After The Reporting Period 64Topic 16: Interpreation Of The Financial Statements 67Topic 17: Introduction About Consolidated Financial Statements 71 34OverviewTổng quan ACCA Financial Accounting /eɪ si si eɪ/ Hiệp hội kế toán công chứng /fainnʃ(ə)l ə kaυntiŋ/ Kế toán tài chính Anh quốc Quy trình phân loại và ghi chép các nghiệp Được thành lập năm 1904, ACCA đã mang vu của một công ty và trình bày chúng đến cho giới chuyên môn ngành tài chính, dưới dạng các tài khoản lợi nhuận và lỗ, kế toán và kiểm toán một chương trình bảng cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ chuyên nghiệp được công nhận rộng rãi cho kỳ kế toán trên toàn cầu Trial Balance Qualitative Characteristics /traiəl bləns/ Bảng cân đối thử /ˈkwɒlɪtətɪvˌkærəktəˈrɪstɪk/ Xác định tính Các tính toán nháp của bên nợ và bên có chất thông tin kế toán để kiểm tra tính cân đối trước khi đưa lên Toàn bộ các giả định của kế toán tài chính BCTC để tạo ra và biên soạn các thông tin hữu dụng cho các nhà đầu tư, chủ nợ, và những Financial Transactions người ra quyết định bên ngoài thực thể kinh /faɪˈnænʃl trænˈzækʃnz/ Nghiệp vụ kế toán doanh Sự kiện liên quan đến tiền và khoản thanh toán, như hoạt động gửi tiền vào một tài Double Entry Bookkeeping khoản ngân hàng, mượn tiền từ một người /db(ə)l entri bυkkipiŋ/ Nguyên tắc bút toán cho vay, hoặc mua và bán hàng hóa hay kép bất động sản Hệ thống ghi sổ thường được sử dụng nhất, dựa trên cơ sở nguyên tắc là các nghiệp vụ Recording Transactions tài chính được định khoản cả bên có lẫn /rɪˈkɔːdɪŋ trænˈzækʃnz/ Ghi nhận nghiệp vụ bên nợ của một tài khoản Tất cả các nghiệp vụ kinh doanh phải được ghi lại trong sổ nhật ký riêng biệt “Some are born07 bằng bút toán kép sucking their thumbs, I was born counting my sums.” 5Accounting Systems Sole Traders/əkaυntiŋ sistəm/ Hệ thống kế toán /səυl treidə/ Công ty tư nhânHệ thống được sử dụng bởi một tổ chức để Một người hoặc một nhóm người tự kinhsản xuất thông tin kế toán của nó doanhConsolidated Financial Statements Limited Liability Companies/kənsɒlideitid fainænʃəl steitməntz/ BCTC /limitid ,laiəbiliti kʌmpəni/ Công ty tráchhợp nhất nhiệm hữu hạnMột tài liệu đưa ra những chi tiết chính của Một công ty mà trong đó mỗi cổ đông cótình trạng tài chính của một công ty và các trách nhiệm với các khoản nợ của công ...

Tài liệu được xem nhiều: