462 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lý thuyết tiền tệ và chính sách thương mại quốc tế
Số trang: 56
Loại file: pdf
Dung lượng: 440.99 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn tập gồm các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế, giúp các bạn hệ thống kiến thức và ôn tập tốt. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
462 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lý thuyết tiền tệ và chính sách thương mại quốc tế CÂU H I TR C NGHI M ÔN T P MÔN LÝ THUY T VÀ CHÍNH SÁCH THƯƠNG M I QU C T1) Quy lu t khách quan cho th y các nư c ph i giao thương v i nhau vì m i nư c: A. Cùng th ch chính tr . B. S gi i h n ngu n l c qu c gia. C. Tâm lý th hi u tiêu dùng ơn gi n. D. Quan h h u ngh gi a các chính ph []2) Quy lu t khách quan cho th y các nư c ph i giao thương v i nhau vì m i nư c: A. Cùng th ch chính tr . B. S vô h n ngu n l c qu c gia. C. Tâm lý th hi u tiêu dùng a d ng. D. Quan h h u ngh gi a các chính ph []3) Quy lu t khách quan cho th y các nư c ph i giao thương v i nhau vì m i nư c: A. Cùng th ch chính tr . B. S gi i h n ngu n l c qu c gia. C. Tâm lý th hi u tiêu dùng tùy h ng D. Quan h h u ngh gi a các chính ph []4) i u này sao ây KHÔNG ph i là c trưng cơ b n c a thương m i qu c t : A. Các ch th tham gia trong thương m i qu c t . B. ng ti n s d ng trong thương m i qu c t là ngo i t i v i m t trong hai bên ho c i v i c hai bên tham gia. C. Các ch th tham gia trong thương m i qu c t ph i có th ch chính tr phù h p nhau. D. i tư ng mua bán thư ng ư c di chuy n ra kh i biên gi i qu c gia. []5) M u d ch qu c t là m t xu hư ng t t y u i v i các qu c gia trên th gi i vì: A. M u d ch qu c t mang l i l i ích như nhau cho t t c các qu c gia tham gia. B. Giúp s d ng t i ưu ngu n tài nguyên th gi i nh m th a mãn t t nhu c u ngư i tiêu dùng. C. M u d ch qu c t quy t nh ch chính tr c a các qu c gia tham gia. D. m b o quy n l i c a các cư ng qu c kinh t - chính tr - quân s . []6) Khác v i m u d ch qu c gia, m u d ch qu c t có c i m : A. Có nhi u l i ích hơn, ngư i dân hư ng nhi u phúc l i hơn B. Nhi u s n phNm trao i hơn, nhi u l a ch n hơn C. Hàng hóa vư t kh i biên gi i m t qu c gia D. Chính tr n nh hơn. []7) Trong các câu nói sau, câu nào KHÔNG phù h p v i các lý thuy t v m u d ch qu c t : A. M u d ch qu c t mang n l i ích cho t t c các qu c gia. B. M u d ch qu c t góp ph n xóa b d n s cách bi t v giá c các y u t s n xu t gi a các qu c gia C. M u d ch qu c t ch mang n l i ích cho các nư c phát tri n và thi t h i cho các nư c ang phát tri n. D. M u d ch qu c t làm cho các nư c s n xu t có hi u qu hơn. []8) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c b o h B. Nguyên t c tương h . C. Nguyên t c ãi ng qu c gia. D. Nguyên t c t i hu qu c. []9) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c b o h B. Nguyên t c tương h . C. Nguyên t c ãi ng qu c gia. D. Quan h thương m i bình thư ng. []10) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c tr ng thương B. Nguyên t c tương h . C. Quan h thương m i bình thư ng. D. Nguyên t c t i hu qu c. [] 111) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c b o h s n xu t B. Nguyên t c tương h . C. Nguyên t c ãi ng qu c gia. D. Nguyên t c t i hu qu c. []12) Sau khi gia nh p WTO, s lư ng qu c gia ã cam k t nguyên t c t i hu qu c (MFN) v i Vi t Nam là: A. 40-50 B. 51-90 C. 91-130 D. 131-170 []13) Nguyên t c t i hu qu c (MFN) ngày nay còn ư c g i theo cách khác là : A. Nguyên t c tương h . B. Quan h thương m i bình thư ng (NTR) C. Nguyên t c ãi ng qu c gia (NT) D. Nguyên t c ngang b ng dân t c (NP) []14) Nguyên t c t i hu qu c (Most Favoured Nation - MFN) là nguyên t c: A. Các qu c gia dành cho nhau nh ng ưu ãi, nhân như ng tương x ng nhau trong quan h buôn bán v i nhau. B. Trong quan h kinh t buôn bán s dành cho nhau nh ng i u ki n ưu ãi không kém nh ng ưu ãi mà mình dành cho các nư c khác. C. T o ra môi trư ng kinh doanh bình ng gi a các nhà kinh doanh trong nư c và các nhà kinh doanh nư c ngoài trong lĩnh v c thương m i, d ch v và u tư. D. Các công dân c a các bên tham gia trong quan h kinh t thương m i ư c hư ng m i quy n l i và nghĩa v như nhau (Tr quy n b u c và tham gia nghĩa v quân s ). []15) Nguyên t c T i hu qu c ư c vi t t t là: A. MFN B. IMF C. GATT D. WTO []16) Nguyên t c ãi ng qu c gia (National Treatment - NT) là nguyên t c: A. Các qu c gia ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
462 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lý thuyết tiền tệ và chính sách thương mại quốc tế CÂU H I TR C NGHI M ÔN T P MÔN LÝ THUY T VÀ CHÍNH SÁCH THƯƠNG M I QU C T1) Quy lu t khách quan cho th y các nư c ph i giao thương v i nhau vì m i nư c: A. Cùng th ch chính tr . B. S gi i h n ngu n l c qu c gia. C. Tâm lý th hi u tiêu dùng ơn gi n. D. Quan h h u ngh gi a các chính ph []2) Quy lu t khách quan cho th y các nư c ph i giao thương v i nhau vì m i nư c: A. Cùng th ch chính tr . B. S vô h n ngu n l c qu c gia. C. Tâm lý th hi u tiêu dùng a d ng. D. Quan h h u ngh gi a các chính ph []3) Quy lu t khách quan cho th y các nư c ph i giao thương v i nhau vì m i nư c: A. Cùng th ch chính tr . B. S gi i h n ngu n l c qu c gia. C. Tâm lý th hi u tiêu dùng tùy h ng D. Quan h h u ngh gi a các chính ph []4) i u này sao ây KHÔNG ph i là c trưng cơ b n c a thương m i qu c t : A. Các ch th tham gia trong thương m i qu c t . B. ng ti n s d ng trong thương m i qu c t là ngo i t i v i m t trong hai bên ho c i v i c hai bên tham gia. C. Các ch th tham gia trong thương m i qu c t ph i có th ch chính tr phù h p nhau. D. i tư ng mua bán thư ng ư c di chuy n ra kh i biên gi i qu c gia. []5) M u d ch qu c t là m t xu hư ng t t y u i v i các qu c gia trên th gi i vì: A. M u d ch qu c t mang l i l i ích như nhau cho t t c các qu c gia tham gia. B. Giúp s d ng t i ưu ngu n tài nguyên th gi i nh m th a mãn t t nhu c u ngư i tiêu dùng. C. M u d ch qu c t quy t nh ch chính tr c a các qu c gia tham gia. D. m b o quy n l i c a các cư ng qu c kinh t - chính tr - quân s . []6) Khác v i m u d ch qu c gia, m u d ch qu c t có c i m : A. Có nhi u l i ích hơn, ngư i dân hư ng nhi u phúc l i hơn B. Nhi u s n phNm trao i hơn, nhi u l a ch n hơn C. Hàng hóa vư t kh i biên gi i m t qu c gia D. Chính tr n nh hơn. []7) Trong các câu nói sau, câu nào KHÔNG phù h p v i các lý thuy t v m u d ch qu c t : A. M u d ch qu c t mang n l i ích cho t t c các qu c gia. B. M u d ch qu c t góp ph n xóa b d n s cách bi t v giá c các y u t s n xu t gi a các qu c gia C. M u d ch qu c t ch mang n l i ích cho các nư c phát tri n và thi t h i cho các nư c ang phát tri n. D. M u d ch qu c t làm cho các nư c s n xu t có hi u qu hơn. []8) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c b o h B. Nguyên t c tương h . C. Nguyên t c ãi ng qu c gia. D. Nguyên t c t i hu qu c. []9) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c b o h B. Nguyên t c tương h . C. Nguyên t c ãi ng qu c gia. D. Quan h thương m i bình thư ng. []10) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c tr ng thương B. Nguyên t c tương h . C. Quan h thương m i bình thư ng. D. Nguyên t c t i hu qu c. [] 111) Nguyên t c nào sau ây KHÔNG ph i là nguyên t c cơ b n trong thương m i Qu c t : A. Nguyên t c b o h s n xu t B. Nguyên t c tương h . C. Nguyên t c ãi ng qu c gia. D. Nguyên t c t i hu qu c. []12) Sau khi gia nh p WTO, s lư ng qu c gia ã cam k t nguyên t c t i hu qu c (MFN) v i Vi t Nam là: A. 40-50 B. 51-90 C. 91-130 D. 131-170 []13) Nguyên t c t i hu qu c (MFN) ngày nay còn ư c g i theo cách khác là : A. Nguyên t c tương h . B. Quan h thương m i bình thư ng (NTR) C. Nguyên t c ãi ng qu c gia (NT) D. Nguyên t c ngang b ng dân t c (NP) []14) Nguyên t c t i hu qu c (Most Favoured Nation - MFN) là nguyên t c: A. Các qu c gia dành cho nhau nh ng ưu ãi, nhân như ng tương x ng nhau trong quan h buôn bán v i nhau. B. Trong quan h kinh t buôn bán s dành cho nhau nh ng i u ki n ưu ãi không kém nh ng ưu ãi mà mình dành cho các nư c khác. C. T o ra môi trư ng kinh doanh bình ng gi a các nhà kinh doanh trong nư c và các nhà kinh doanh nư c ngoài trong lĩnh v c thương m i, d ch v và u tư. D. Các công dân c a các bên tham gia trong quan h kinh t thương m i ư c hư ng m i quy n l i và nghĩa v như nhau (Tr quy n b u c và tham gia nghĩa v quân s ). []15) Nguyên t c T i hu qu c ư c vi t t t là: A. MFN B. IMF C. GATT D. WTO []16) Nguyên t c ãi ng qu c gia (National Treatment - NT) là nguyên t c: A. Các qu c gia ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm lý thuyết tiền tệ chính sách thương mại quốc tế kinh tế quốc tế nghiệp vụ thương mại quan hệ kinh doanh quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
97 trang 310 0 0
-
23 trang 192 0 0
-
Tài liệu học tập Quản trị kinh doanh quốc tế: Phần 1
82 trang 149 0 0 -
Xuất nhập khẩu của Việt Nam trong bối cảnh hiện nay
13 trang 137 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học vĩ mô - Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
17 trang 130 0 0 -
Giáo trình môn Kinh tế quốc tế - Đỗ Đức Bình
282 trang 110 0 0 -
Tiểu luận Kinh tế quốc tế: Những tác động của khu vực mậu dịch tự do ASEAN tới nền kinh tế Việt Nam
29 trang 103 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế quốc tế: Quan hệ thương mại Việt Nam – Nam Phi giai đoạn 2008-2014
83 trang 93 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế
45 trang 91 0 0 -
4 trang 82 0 0