Danh mục

5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 21-25

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 657.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 5 đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán lớp 9 kèm đáp án từ đề 21 đến đề 25 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 21-25 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 21PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu1: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng?A. 300 B. 900 C . 600 D. 1800Câu 2: Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 3cm, khi đó độ dài đường tròn là?A. 6 (cm) B. 9 (cm) C . 8 (cm) D. 3 (cm)Câu 3: Tổng hai góc đối của một tứ giác nội tiếp bằng?A. 900 B. 2700 C . 1800 D. 3600Câu 4: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức  Rn  R2n  Rn  R2nA. l  B. l  C. l  D. l  180 90 360 180Câu 5: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức:  Rn  R 2n  R 2n  RnA. S  B. S  C. S  D. S  360 180 360 180Câu 6: Diện tích hình tròn bán kính R được tính theo công thức:A. S   2 R B. S   R 2 C. S   R 3 D. S   RPHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 7: (2 điểm)Trong hình vẽ, cho hai đường tròn đồng tâm O,biết R = 3cm, r = 2cm. Tính diện tích miền Rgạch sọc trong hình vẽ rCâu 8:(5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn đườngkính BD cắt BC tại E, đường thẳng CD cắt đường tròn tại điểm thứ hai là G.Chứng minh rằng:a) Tứ giác ADEC nội tiếp.b) Tứ giác AGBC nội tiếp, xác định tâm và bán kính của đtròn ngoại tiếp tứ giác AGBC.c) Ba đường thẳng AC, BG, DE đồng quy. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I: TNKQ ( 3 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C A C B Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận ( 7 điểm).Câu Đáp án Điểm - gọi S, S1, S2 lần lượt là diện tích của miền gạch sọc, của hình tròn bán kính R 1,0Câu và hình tròn bán kính r7 - ta có: S  S1  S 2   ( R 2  r 2 ) 0,5(2đ) Thay số S   (32  22 )  5 (cm 2 ) 0,5 Vẽ hình chính xác, rõ ràng. 1,0 C E A B D O GCâu H8(5đ) · a) ta có: BED  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 1,5 ·  DEC  900 (kề bù) · · Xét tứ giác ADEC, ta có: DEC  DAC  900  900  180 0 Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác ADEC nội tiếp · ·b) ta có: BGD  900 (góc nội tiếp chắn nửa đtr)  BGC  900 1,0 · ·xét tứ giác AGBC ta có: BAC  BGC  900  2 điểm A, G cùng nhìn cạnh BCdưới một góc vuông, nên A, G thuộc đường tròn có tâm là trung điểm của BCvà bán kính bằng BC/2c) Tam giác CDB có CA, BG, DE là 3 đường cao nên chúng đồng quy. 1,5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 22Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thànhmột hệ phương trình vô nghiệm: A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 112) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3 4 x  5 y  33) Hệ phương trình :  có nghiệm là: x  3y  5 A. ( 2 ; 1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; -1 ) D. ( 3 ; 1 )4) Hai đường thẳng y = ( k+1 ) x + 3 ; y = (3 – 2k) x + 1 song song khi : 2 3 4 A. k = 0 B. k = C. k = D. k = 3 2 35) Cặp số sau là 1 nghiệm của phương trình 3x – 2y = 5: A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi đường thẳng 5 5 A. y = 2x – 5 B. y = C. y ...

Tài liệu được xem nhiều: