Danh mục

5 Đề kiểm tra cuối HK1 môn Tiếng Việt lớp 1

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.79 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo 5 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 dành cho quý thầy cô lớp 1 nhằm phục vụ cho công tác đánh giá chất lượng học sinh và giúp các em học sinh củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra cuối HK1 môn Tiếng Việt lớp 1 TRƯỜNG TH Tam Hưng THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - PHẦN KIỂM TRA VIẾT LỚP MỘT – NĂM HỌC 2013 – 2014(Giáo viên viết lên bảng theo mẫu chữ hiện hành học sinh nhìn bảng viết vào giấy)1. Viết vần ưng, ay, inh, iêu, iêm, ot, uôn, ươn2. Viết từ bãi biển, chong chóng, rau muống, siêng năng, đếm sao, chùm nhãn, vươn vai, bánh tét.3. Viết câu Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT – CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014I. PHẦN KIỂM TRA VIẾT1. Viết vần (2điểm) mỗi vần viết đúng đạt 0,25điểm ung, ay, inh, iêu, iêm, ot, uôn, ươn2. Viết từ (4điểm) mỗi từ viết đúng đạt 0,5điểm bãi biển, chong chóng, rau muống, siêng năng, đếm sao, chùm nhãn, vươn vai, bánh tét.3. Viết câu (4điểm) Viết đúng mỗi câu đạt 1điểm Sai mỗi từ trong câu trừ 0,25điểm Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng?Trường Tiểu học Tam HưngLớp: 1.... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK IHọ và tên: ....................................................................................... Năm học: 2013 - 2014 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT Chữ ký người coi Chữ kí người chấm Điểm đọc Điểm viết Điểm chung KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng các chữ ghi vần inh ưng im in ươn iên on ăm ăn ong un uôn ươn ôn uôm eng iêng yên 2. Đọc thành tiếng các từ cái cân trái lựu con chồn đèn pin con yến trống chiêng trang vở sương mù đỉnh núi cây sấu mặt trời rừng tràm cánh buồm cột cờ con đường trùm khăn đàn bướm sao hôm 3. Đọc thành tiếng các câu Bầu trời xanh ngắt. Chúng em hăm hở đến trường. Mặt trời lên cao. Cậu bé mũm mĩm đeo yếm vàng. Đàn chim tránh rét. Cô cho em điểm mười. Trai gái bản mường cùng vui. Em ở thành phố Hồ chí Minh. 4. Nối ô chữ cho phù hợp bông hồng cho bò trăng rằm sáng tỏ chị cắt cỏ thơm ngát5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống Điền on hay an? mẹ c…. b…. ghế thợ h…. h…. đá Hết: HL HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT – CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 1. (2điểm) Đọc thành tiếng các chữ ghi vần do giáo viên chỉ 8 vần bất kỳ chohọc sinh đọc, mỗi vần đọc đúng đạt 0,25đ. 2. (2điểm) Đọc thành tiếng các từ do giáo viên chỉ 8 từ bất kỳ cho học sinhđọc, mỗi từ đọc đúng đạt 0,25đ. 3. (2điểm) Đọc thành tiếng các câu do giáo viên chỉ 2 câu bất kỳ cho học sinhđọc, mỗi từ trong câu đọc sai trừ 0,25đ. 4. (2điểm) Nối đúng mỗi ô chữ đạt 1 điểm bông hồng cho bò trăng rằm sáng tỏ chị cắt cỏ thơm ngát 5. (2điểm) Điền đúng mỗi vần đạt 0,5điểm Điền on hay an? mẹ con bàn ghế thợ hàn hòn đáTrường TH Lê Lai HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 1……….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Tiếng Việt Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáoA. PHẦN ĐỌC : (1 ...

Tài liệu được xem nhiều: