Danh mục

5 Đề kiểm tra HK1 Vật lý 8 (2012 - 2013)

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 628.52 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo 5 đề kiểm tra học kỳ 1 môn vật lý lớp 8 năm 2012 - 2013 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra HK1 Vật lý 8 (2012 - 2013)TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Chữ ký GKHọ tên: …………………. Năm học: 2011-2012Lớp: …8/……………. Môn: VẬT LÝ 8Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phútI. TRẮC NGHIỆM: (4đ)Câu 1 (2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:1) Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 15km/h. Quãng đường điđược là A. 10km B. 40km C. 15km D. 2,5km2) 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s A. 15m/s B. 20m/s C. 25m/s D. 30m/s3) Điều kiện để vật chìm xuống đáy bình chất lỏng là trọng lực P của nó so vớilực đẩy Acsimet là A. P < FA B. P = FA C. P > FA D. P ≥ FA4) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêngngười sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vật tốc C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phảiCâu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.1) Chuyển động không đều là chuyển động mà (a) ........................... có độ lớn(b) .......................................... theo thời gian.2) Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật có cường độ bằngnhau, cùng (c) ........................................ nhưng ngược (d)........................................... 1/ (a) ........................................... (b)...................................... 2/ (c) ............................................ (d)......................................Câu 3 : Nối cột A với cột B để được câu đúng A B A-B 1. Công thức tính vận tốc trung bình. a/ FA = d . v 2. Công thức tính lực đẩy Acsimet b/ P = d . h 3. Công thức tính áp suất chất lỏng c/ Vtb  s t 4. Công thức tính áp suất vật rắn F d/ P  S II. TỰ LUẬN: (6đ)Bài 1 (3đ): Một vận động viên đi xe đạp trên đoạn đường ABCD. Trên đoạnđường AB người đó đi với vận tốc 36km/h mất 15 phút, trên đoạn đường BC vớivận tốc 40km/h trong thời gian 45 phút và trên đoạn đường CD với vận tốc50km/h trong thời gian 30 phút. a/ Tính quãng đường ABCD (2đ) b/ Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD.Bài 2 (3đ): Một bình hình trụ đựng nước (hình vẽ) cột nước cao 0,8m, chotrọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3. Tính a/ Áp suất do trọng lượng của chất lỏng gây ra ở đáy bình và một điểmcách đáy bình là 30cm. b/ Giả sử trên miệng bình có một pit tông tác dụng lên pit tông một lực F = 500N, pit tông có diện tích 0,02m2. Tính áp suất gây ra ở đáy bình. FPhòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Vật lý Lớp : 8 Người ra đề : Lê Thị Ngọc Hạnh Đơn vị : THCS Lý Thường Kiệt A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chuyển động, vận Câu-Bài C1,C2,C3, C4, C9 C6 B1 10 tốc, lực, quán tính C5,C7, C8 Điểm 6 2 1 4 13 Áp suất, Định luật Câu-Bài C10,C11, C14, C12 7 Acsimet, điều kiện C13, C16 C15 nổi Điểm 4 2 1 7 Công cơ học, định Câu-Bài C18 C17,C20 C19 B2 5 luật về công Điểm 1 2 1 6 10 Số 11 6 5 22 Câu-Bài TỔNG Điểm 11 6 13 30B. NỘI DUNG ĐỀPhần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm )Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 1 điểm )Câu 1 Ô tô đang chạy trên đường: A đứng yên so với người lái xe. B đứng yên so với cột đèn bên đường. C chuyển động so với người lái xe. D chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.Câu 2 Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì : A ô tô đang chuyển động. B hành khách đang chuyển động. C cột đèn bên đường đang chuyển động. D người lái xe đang chuyển động.Câu 3 Công thức tính vận tốc : A s = v.t B s v= t C s t= v D t ...

Tài liệu được xem nhiều: