Danh mục

5 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 6

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.05 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với 5 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 6 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 6 §Ò 2:I . Trắc nghiệm : (3 điểm)Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)1/ Chọn số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. A. 1990 B. 1924 C. 5050 D. 15052/ Số 14 có mấy ước số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 53/ ƯCLN (12,60,36) là : A. 60 B. 12 C. 6 D. 1204/ BCNN (16,80,40) là : A. 240 B. 160 C. 80 D. 320Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (1 điểm) Câu Đúng Sai1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 8 và một trong hai sốđó chia hết cho 8 thì số còn lại chia hết cho 8.2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thìtổng không chia hết cho 53. Số chia hết cho 3 là hợp số4. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nóII . Tự luận : ( 7 điểm )Bài 1 : ( 2điểm) a) Tìm tất cả các ước của 15. b) Tìm * để số 4*548 chia hết cho 3 và 9Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1 điểm) a) 5.(x + 1) = 55 b) 4x2 – 199 = 5628 : 28 Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1 điểm) a) 2. 32 + 20 : 22 b) ( 39.43 – 37.43 ) : 43Bài 4 :( 2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quanbằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45người vào một xe đều không dư một ai.Bài 5 : (1điểm) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một sốchẳn. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 6Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TLSố nguyên 5 1 1 5 1,25 0,25 1,0 2,5Phân số 5 1 1 1 10 1,25 0,25 1,0 2 4,5Góc 2 2 1 5 0,5 0,5 2 3Tổng 12 6 2 20 3 4 3 10Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô làtổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.B. NỘI DUNG ĐỀI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó,chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Nếu x − 2 = −5 thì x bằng : A. 3 B. −3 C. −7 D.7 . Câu 2. Kết quả của phép tính 12 − (6 − 18) là: A. 24 B. −24 C. 0 D. −12. Câu 3. Kết quả của phép tính (−2)4 là: A. −8 B. 8 C. −16 D. 16. 1 CN 1 Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)2.(−2)3 là: A. 6 B. −6 C. −8 D. 8. Câu 5. Kết quả của phép tính 2.(−3).(−8) là: A. −48 B. 22 C. −22 D.48 . Câu 6. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không bằng biểu thức (- m).n.(- p).(- q)? A. m.n.p. (- q) B. m.(- n).(- p).(- q) C. (- m)(- n).p.q D. (- m).n . p. q. x − 15 Câu 7. Biết = . Số x bằng: 27 9 A. -5 B. - 135 C. 45 D. – 45. Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh namchiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ? 6 7 A. B. 7 13 6 4 C. D. . 13 7 ...

Tài liệu được xem nhiều: