Danh mục

5 Đề kiểm tra HK2 Tin học lớp 6 (2012 - 2013)

Số trang: 44      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.64 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 5 đề kiểm tra học kỳ 2 Tin học lớp 6 (2012 - 2013), gồm các kiến thức cơ về: Soạn thảo văn bản đơn giản, chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản và đoạn văn bản, trình bày trang văn bản và in, tìm kiếm và thay thế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra HK2 Tin học lớp 6 (2012 - 2013)PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2012-2013) Môn: Tin học Lớp 6 (Thời gian: 45 phút)Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Kiều DiễmĐơn vị: Trường THCS Nguyễn Du Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngChủ đề TN TL TN TL TN TLLàm quen với soạn thảo C1,8 2văn bản 1 1Soạn thảo văn bản đơn C2 1giản 0,5 0,5Chỉnh sửa văn bản C6,7 2 1 1Định dạng văn bản và C3 C1 2đoạn văn bản 0,5 2 2,5Trình bày trang văn bản C9,11 C4 C2 4và in 1 0,5 2 3,5Tìm kiếm và thay thế C12 1 0,5 0,5Trình bày cô đọng bằng C5,10 2bảng 1 1 Tổng 3 1,5 2 1,5 2 10 ĐỀ APhần I: TRẮC NGHIỆMKhoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất :(6 điểm)Câu 1. Phần mềm soạn thỏa văn bản thuộc loại phần mềm nào?a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm ứng dụngc. Hệ điều hành d. Phần mềm trò chơiCâu 2. Để gõ được chữ cái in hoa, ta thực hiện thao tác:a. Giữ Ctrl rồi gõ phím tương ứng b. Giữ Tab rồi gõ phím tương ứngc. Giữ Alt rồi gõ phím tương ứng d. Giữ Shift rồi gõ phím tương ứngCâu 3. Để sử dụng hộp thoại Font hoặc hộp thoại Paragraph ta dùng bảng chọn nào?a. File b. Edit c. Format d. InsertCâu 4. Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản:a. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa b. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấnc. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn d.Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấnCâu 5. Để xóa thực sự các cột, em sử dụng các lệnh sau:a. Table/ Delete/ Rows b. Table/ Delete/ Columnsc. Table/ Delete/ Table d. Table/ Delete/ BordersCâu 6. Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây?a. kí tự m b. Kí tự ưa c. Kí tự ư d. Kí tự tmCâu 7. Chọn câu gõ đúng quy tắc trong các câu sau đây?a. Ôi , trăng sáng quá! b. Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội).c. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. d. Trường em xanh, sạch đẹp.Câu 8. Để mở văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?a. File  Open b. File  New c. File  Save d. File  CopyCâu 9. Để chọn hướng giấy in nằm ngang, ta chọn vào ô:a. Landscape b. Left c. Portrait d. RightCâu 10. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:a. TableInsertRows Below b. TableInsertColumns to the Rightc. TableInsertRows Above d. TableInsertColumns to the LeftCâu 11. Để in văn bản, em có thể thực hiện:a.Vào File -> Print Preview b. Vào File -> Save as…c. Vào File -> Print… d. Vào File -> Page Setup…Câu 12. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự), em thực hiện:a. Vào Edit-> Find… b. Vào Edit-> Copy…c. Vào Edit-> Paste… d. Vào Edit-> ReplacePhần II: TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân làm mấy loại.Câu 2. Nêu sự khác biệt của lề trang văn bản và lề đoạn văn bản. Đáp ánTrắc nghiệm(mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp b d c d b c d a a d c aánTự luậnCâu 1. – Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn vănbản và các đối tượng khác trên trang (1 điểm)- Gồm 2 loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản (1đ)Câu 2. – Lề trang: có tác dụng đến mọi trang của văn bản (1đ) - Lề đoạn: có tác dụng đến 1 đoạn, được tính từ lề trang và có thể thò rangoài lề trang (1đ) ...

Tài liệu được xem nhiều: