5 Để kiểm tra HK2 Toán lớp 2
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 442.61 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với 5 để kiểm tra học kỳ 2 Toán lớp 2 sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Để kiểm tra HK2 Toán lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2: (1đ) Tìm x: x x 4 = 36 x :3=5 ………………… ………………… ………………… …………………Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)925 - 420 995 – 85 48 + 15 63 – 17………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................……..Bài 2 Tính(2điểm)5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =…………………… =………………… =……………………Bài 3: Tìm y ( 2 điểm)y + 300 = 800 658 – y = 326………........... ………. .................………. ......... ………...................………............ ………..................Bài 4 (2điểm)Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là :AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạnthẳng để được 8 hình tam giác.Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số làA 100 cm A 5 A 24 phút A 99B 10 B 6 B 30 B 10C 10 dm C 4 C 60 phút C 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 243 + 614 803 + 81 879 - 559 495 - 60......................... ..................... ........................ .............................................. ..................... ........................ .............................................. ...................... ......................... .............................................. ...................... ......................... ......................Bài 2: (2 điểm) Tính3x8:4 = 4x2-3 = 0 x 5 + 16 = 16 : 4 x 8 = = = = =Bài 3: (2 điểm)> 599 700 625 600 + 25< ?= 500 + 30 + 3 433 400 + 50 + 7 475Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết: X x 2 = 16 X:4=5 .................................... ...................................... .................................... ......................................Bài 5: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơnthùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nướcmắm? Bài giải..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 5cm. Độ dàiđường gấp khúc đó là: A. 3cm B. 5cm C. 15cm D. 30cm2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có ........ học sinh. A. 5 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 họcsinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2( 2 Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kếtđiể quả tính) .Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1m) 1/ Trong các hình dưới đây ,hình được tô đậm số ô vuông là : 4………/0,5đ C D A B 2/ Cho dãy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Để kiểm tra HK2 Toán lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2: (1đ) Tìm x: x x 4 = 36 x :3=5 ………………… ………………… ………………… …………………Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)925 - 420 995 – 85 48 + 15 63 – 17………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................……..Bài 2 Tính(2điểm)5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =…………………… =………………… =……………………Bài 3: Tìm y ( 2 điểm)y + 300 = 800 658 – y = 326………........... ………. .................………. ......... ………...................………............ ………..................Bài 4 (2điểm)Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là :AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạnthẳng để được 8 hình tam giác.Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số làA 100 cm A 5 A 24 phút A 99B 10 B 6 B 30 B 10C 10 dm C 4 C 60 phút C 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 243 + 614 803 + 81 879 - 559 495 - 60......................... ..................... ........................ .............................................. ..................... ........................ .............................................. ...................... ......................... .............................................. ...................... ......................... ......................Bài 2: (2 điểm) Tính3x8:4 = 4x2-3 = 0 x 5 + 16 = 16 : 4 x 8 = = = = =Bài 3: (2 điểm)> 599 700 625 600 + 25< ?= 500 + 30 + 3 433 400 + 50 + 7 475Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết: X x 2 = 16 X:4=5 .................................... ...................................... .................................... ......................................Bài 5: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơnthùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nướcmắm? Bài giải..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 5cm. Độ dàiđường gấp khúc đó là: A. 3cm B. 5cm C. 15cm D. 30cm2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có ........ học sinh. A. 5 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 họcsinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2( 2 Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kếtđiể quả tính) .Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1m) 1/ Trong các hình dưới đây ,hình được tô đậm số ô vuông là : 4………/0,5đ C D A B 2/ Cho dãy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phép cộng số tự nhiên Chu vi hình tam giác Đề thi học kỳ 2 Toán 2 Đề thi học kỳ Toán 2 Đề thi học kỳ lớp 2 Đề thi học kỳTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 229 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 170 0 0 -
1 trang 162 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 152 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 150 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 102 2 0 -
5 trang 90 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 63 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 60 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 56 0 0