Danh mục

5 đề ôn thi tốt nghiệp TToán THPT- Trường THPT Việt Đức

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 433.23 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí 5 đề ôn thi tốt nghiệp TToán THPT- Trường THPT Việt Đức để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 đề ôn thi tốt nghiệp TToán THPT- Trường THPT Việt ĐứcTrung học phổ thông Việt Đức Tổ Toán - Tin ĐỀ 1 ( Thời gian làm bài 150 phút )I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 2x  1Câu 1. (3,0 điểm). Cho hàm số y  . x 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.Câu 2. (3,0 điểm) 1) Giải phương trình 25x – 6.5x + 5 = 0  2) Tính tích phân I   x(1  cos x)dx . 0 3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  x 2  ln(1  2x) trên đoạn [-2; 0].Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bênSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200, tính thể tích của khối chóp S.ABCtheo a.II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn:Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phươngtrình: 2 2 2 (S) : x  1   y  2    z  2   36 và (P) : x  2y  2z  18  0 . 1) Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặtphẳng (P). 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độgiao điểm của d và (P).Câu 5a. (1,0 điểm). Giải phương trình (S) :8z 2  4z  1  0 trên tập số phức. 2.Theo chương trình nâng cao:Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; -2; 3) và đường thẳng d có x 1 y  2 z  3phương trình   2 1 1 1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đườngthẳng d. 2) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếpxúc với d.Câu 5b. (1,0 điểm). Giải phương trình 2z 2  iz  1  0 trên tập số phức. 28Trung học phổ thông Việt Đức Tổ Toán - Tin HƯỚNG DẪNI . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )Câu 1: 1) Học sinh tự giải2) Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0, có hệ số góc bằng –5 5   5  x0 = 3 hay x0 = 1 ; y(3) = 7, y(1) = -3 ( x0  2)2 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = -5x + 22; y = -5x + 2Câu 2: 1) 25x – 6.5x + 5 = 0 ĐS: x = 0; x = 1.     2 2  22) I   x (1  cos x )dx   xdx   x cos xdx =   x cos xdx =  cos x 0  2 0 0 0 2 0 2 2 2 4x 2  2x  2 13)Ta có : f’(x) = 2x +  ; f’(x) = 0  x = 1 (loại) hay x =  (nhận) 1  2x 1  2x 2 1 1f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f(  ) =  ln 2 vì f liên tục trên [-2; 0] nên 2 4 1max f (x)  4  ln 5 và min f (x)   ln 2 [ 2;0] [ 2;0] 4 2 3 1a 2 a 3 a 2Câu 3: V = = (đvtt) 3 3 12 36Câu 4.a.: 1  4  4  18 27 1) Tâm mặt cầu: T (1; 2; 2), bán kính mặt cầu R = 6; d(T, (P)) =  9 1 4  4 3  2) (P) có pháp vectơ n  (1;2;2) x  1 t Phương trình tham số của đường thẳng (d) :  y  2  2t (t  R)   z  2  2t  Thế vào phương trình mặt phẳng (P) : 9t + 27 = 0  t = -3  (d)  (P) = A (-2; -4; -4) 1 1 1 1Câu 5.a. 8z 2  4z  1  0 ;  /  4  4i 2 ; Phương trình có hai nghiệm: z   i hay z   i 4 4 4 4Câu 4.b.  1) (d) có vectơ chỉ phương a  (2;1; 1)  Phương trình mặt phẳng (P) qua A (1; -2; 3) có pháp vectơ a : 2(x – 1) + 1(y + 2) – 1(z – 3) = 0  2x + y – z + 3 = 0       BA, a  4  196  100 2) Gọi B (-1; 2; -3)  (d) ; BA = (2; -4; 6); d(A, (d)) =     5 2 a 4 11Phương trình mặt cầu tâm A (1; -2; 3), bán kính R = 5 2 : (x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50 1Câu 5.b. Phương trình có hai nghiệm: z  i hay z   i . 2 29Trung học phổ ...

Tài liệu được xem nhiều: