50 Bài trắc nghiệm khó về đại cương về kim loại
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 328.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
50 Bài trắc nghiệm khó về đại cương về kim loại dành cho học sinh trung học phổ thông, qua tài liệu này các bạn sẽ hệ thống hóa kiến thức về bài tập trắc nghiệm kim loại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 Bài trắc nghiệm khó về đại cương về kim loại 50 BAÌ TRẮC NGHIỆM KHÓ VỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI MuốiFe làmmấtmàudungdịchKMnO4ởmôitrườngaxitchoraionFe3+cònionFe3+tácdụngvới 2+1 I–choraI2vàFe2+.SắpxếpcácchấtoxihóaFe3+,I2,MnO4–theothứtựđộmạnhtăngdần: Fe3+ tốiđa12,88gamFe.SốmolHNO3cótrongdungdịchđầulà: 1,04mol 0,64mol 0,94mol 0,88mol C8 Cho11,34gambộtAlvào300mldungdịchhỗnhợpgồmFeCl31,2MvàCuCl2xMsaukhiphảnứng phảnứngkếtthúcthuđượcdungdịchXvà26,4gamhỗnhợp2kimloại.xcógiátrịlà: 0,40 0,50 0,80 1,09 B9 ChomgamhỗnhợpXgồmFevàCutácdụngvớidungdịchHCldưthuđượcdungdịchY,10m/17 gamchấtrắnkhôngtanvà2,688lítH2(đktc).ĐểhòatanmgamhỗnhợpXcầntốithiểubaonhiêu mldungdịchHNO31M(biếtrằngchỉsinhrasảnphẩmkhửduynhấtlàNO). 1200ml 800ml 720ml 480ml C10 ChomgamFetanhếttrong400mldungdịchFeCl31MthuđượcdungdịchY.CôcạndungdịchY thuđược71,72gamchấtrắnkhan.ĐểhòatanmgamFecầntốithiểubaonhiêumldungdịch HNO31M(sảnphẩmkhửduynhấtlàNO) 540ml 480ml 160ml 320ml D11 Cho6,72gambộtFetácdụngvới384mldungdịchAgNO31Msaukhiphảnứngkếtthúcthuđược dungdịchAvàmgamchấtrắn.DungdịchAtácdụngđượcvớitốiđabaonhiêugambộtCu? 4,608gam 7,680gam 9,600gam 6,144gam A12 400mldungdịchhỗnhợpHNO31MvàFe(NO3)30,5McóthểhòatanbaonhiêugamhỗnhợpFevà CucótỉlệsốmolnFe:nCu=2:3?(sảnphẩmkhửcủaHNO3duynhấtlàNO) 18,24gam 15,20gam 14,59gam 21,89gam B13 HòatanmgamhỗnhợpgồmCuvàFe3O4trongdungdịchHCldưsauphảnứngcònlại8,32gam chấtrắnkhôngtanvàdungdịchX.CôcạndungdịchXthuđược61,92gamchấtrắnkhan.mcógiá trịlà: 31,04gam 40,10gam 43,84gam 46,16gam C14 HòatanmgamhỗnhợpXgồmFeO,Fe(OH)2,Fe(OH)3(sốmolFe(OH)2=sốmolFeOtrongdung dịchHNO3vừađủthuđượcdungdịchYvà1,792lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đktc).Côcạn dungdịchYvàlấychấtrắnthuđượcnungđếnkhốilượngkhôngđồithuđược30,4gamchấtrắn khan.Cho11,2gamFevàodungdịchYthuđượcdungdịchZvàpgamchấtrắnkhôngtan.pcógiá trịlà: 0,28gam 0,56gam 0,84gam 1,12gam B15 HòatanmgamhỗnhợpXgồmFeO,Fe(OH)2,Fe(OH)3(sốmolFe(OH)2=sốmolFeO)trongdung dịchHNO3vừađủthuđượcdungdịchYvà1,792lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đktc).Côcạn dungdịchYvàlấychấtrắnthuđượcnungđếnkhốilượngkhôngđồithuđược30,4gamchấtrắn khan.Cho11,2gamFevàodungdịchYthuđượcdungdịchZvàpgamchấtrắnkhôngtan.mcó giátrịlà: 35,49gam 34,42gam 34,05gam 43,05gam B16 PhảnứngnàosauđâychứngtỏFe2+cótínhkhửyếuhơnsovớiCu: Fe+Cu2+→Fe2++Cu Fe2++Cu→Cu2++Fe 2Fe +Cu→2Fe +Cu 3+ 2+ 2+ Cu2++2Fe2+→2Fe3++Cu C17 Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? (1)CucóthểtantrongdungdịchFe2(SO4)3. (2)HỗnhợpgồmCu,Fe2O3,Fe3O4cósốmolCubằng½tổngsốmolFe2O3vàFe3O4cóthểtanhết trongdungdịchHCl. (3)DungdịchAgNO3khôngtácdụngvớidungdịchFe(NO3)2. (4)CặpoxihóakhửMnO4–/Mn2+cóthếđiệncựclớnhơncặpFe3+/Fe2+. (1),(2),(3),(4) (1),(2),(4) (1),(2) (1),(3) B18 Chocáckimloại:Fe,Cu,Al,Nivàcácdungdịch:HCl,FeCl2,FeCl3,AgNO3.Chotừngkimloạivào từngdungdịchmuốicóbaonhiêutrườnghợpxảyraphảnứng? 16 10 12 9 C19 Cho1,152gamhỗnhợpFe,MgtácdụngvớidungdịchAgNO3dư.Saukhiphảnứngxongthuđược 8,208gamkimloại.Vậy%khốilượngMglà: 63,542% 41,667% 72,92% 62,50% B20 Cho200mldungdịchAgNO32,5xmol/ltácdụngvới200mldungdịchFe(NO3)2xmol/l.Saukhi phảnứngkếtthúcthuđược17,28gamchấtrắnvàdungdịchX.ChodungdịchHCldưvàodungdịch Xthuđượcmgamkếttủa.mcógiátrịlà: 28,7gam 34,44gam 40,18gam 43,05gam B Dùngphảnứngcủakimloạivớidungdịchmuốisẽkhôngthểchứngminh: CucótínhkhửmạnhhơnAg Cu2+cótínhoxihóamạnhhơnZn2+ Fe3+cótínhoxihóamạnhhơnFe2+ KcótínhkhửmạnhhơnCa D21 Cho8,4gamFevàodungdịchHNO3loãng.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược2,688lít NOởđktcvàdungdịchA.KhốilượngFe(NO3)3trongdungdịchAlà: 36,3gam 30,72gam 14,52gam 16,2gam C22 Cho2phươngtrìnhionrútgọn:a)M2++X M+X2+ b)M+2X3+ M2++2X2+ Nhậnxétnàosauđâylàđúng? Tínhkhử:X>X2+>M Tínhkhử:X2+>M>X Tínhoxihóa:M2+>X3+>X2+ Tínhoxihóa:X3+>M2+>X2+ D23 Cho5,5gamhỗnhợpbộtFe,Mg,AlvàodungdịchAgNO3dưthuđượcxgamchấtrắn.ChoNH3dư vàodungdịchsauphảnứng,lọckếttủanhiệtphânkhôngcókhôngkhíđược9,1gamchấtrắnY.x cógiátrị: 48,6gam 10,8gam 32,4gam 28,0gam A24 ChomgambộtFevàotrong200mldungdịchCu(NO3)2xMvàAgNO30,5MthuđượcdungdịchA vả40,4gamchấtrắnX.HòatanhếtchấtrắnXbằngdungdịchHCldưthuđược6,72lítH2(đktc).x cógiátrịlà: 0,8 1,0 1,2 0,7 B25 HòatanhếtmgamCuvào400gamdungdịchFe(NO3)312,1%thuđượcdungdịchAcónồngđộ Cu(NO3)23,71%.NồngđộphầntrămkhốilượngFe(NO3)3trongdungdịchAlà: 2,39% 3,12% 4,20% 5,64% ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 Bài trắc nghiệm khó về đại cương về kim loại 50 BAÌ TRẮC NGHIỆM KHÓ VỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI MuốiFe làmmấtmàudungdịchKMnO4ởmôitrườngaxitchoraionFe3+cònionFe3+tácdụngvới 2+1 I–choraI2vàFe2+.SắpxếpcácchấtoxihóaFe3+,I2,MnO4–theothứtựđộmạnhtăngdần: Fe3+ tốiđa12,88gamFe.SốmolHNO3cótrongdungdịchđầulà: 1,04mol 0,64mol 0,94mol 0,88mol C8 Cho11,34gambộtAlvào300mldungdịchhỗnhợpgồmFeCl31,2MvàCuCl2xMsaukhiphảnứng phảnứngkếtthúcthuđượcdungdịchXvà26,4gamhỗnhợp2kimloại.xcógiátrịlà: 0,40 0,50 0,80 1,09 B9 ChomgamhỗnhợpXgồmFevàCutácdụngvớidungdịchHCldưthuđượcdungdịchY,10m/17 gamchấtrắnkhôngtanvà2,688lítH2(đktc).ĐểhòatanmgamhỗnhợpXcầntốithiểubaonhiêu mldungdịchHNO31M(biếtrằngchỉsinhrasảnphẩmkhửduynhấtlàNO). 1200ml 800ml 720ml 480ml C10 ChomgamFetanhếttrong400mldungdịchFeCl31MthuđượcdungdịchY.CôcạndungdịchY thuđược71,72gamchấtrắnkhan.ĐểhòatanmgamFecầntốithiểubaonhiêumldungdịch HNO31M(sảnphẩmkhửduynhấtlàNO) 540ml 480ml 160ml 320ml D11 Cho6,72gambộtFetácdụngvới384mldungdịchAgNO31Msaukhiphảnứngkếtthúcthuđược dungdịchAvàmgamchấtrắn.DungdịchAtácdụngđượcvớitốiđabaonhiêugambộtCu? 4,608gam 7,680gam 9,600gam 6,144gam A12 400mldungdịchhỗnhợpHNO31MvàFe(NO3)30,5McóthểhòatanbaonhiêugamhỗnhợpFevà CucótỉlệsốmolnFe:nCu=2:3?(sảnphẩmkhửcủaHNO3duynhấtlàNO) 18,24gam 15,20gam 14,59gam 21,89gam B13 HòatanmgamhỗnhợpgồmCuvàFe3O4trongdungdịchHCldưsauphảnứngcònlại8,32gam chấtrắnkhôngtanvàdungdịchX.CôcạndungdịchXthuđược61,92gamchấtrắnkhan.mcógiá trịlà: 31,04gam 40,10gam 43,84gam 46,16gam C14 HòatanmgamhỗnhợpXgồmFeO,Fe(OH)2,Fe(OH)3(sốmolFe(OH)2=sốmolFeOtrongdung dịchHNO3vừađủthuđượcdungdịchYvà1,792lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đktc).Côcạn dungdịchYvàlấychấtrắnthuđượcnungđếnkhốilượngkhôngđồithuđược30,4gamchấtrắn khan.Cho11,2gamFevàodungdịchYthuđượcdungdịchZvàpgamchấtrắnkhôngtan.pcógiá trịlà: 0,28gam 0,56gam 0,84gam 1,12gam B15 HòatanmgamhỗnhợpXgồmFeO,Fe(OH)2,Fe(OH)3(sốmolFe(OH)2=sốmolFeO)trongdung dịchHNO3vừađủthuđượcdungdịchYvà1,792lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đktc).Côcạn dungdịchYvàlấychấtrắnthuđượcnungđếnkhốilượngkhôngđồithuđược30,4gamchấtrắn khan.Cho11,2gamFevàodungdịchYthuđượcdungdịchZvàpgamchấtrắnkhôngtan.mcó giátrịlà: 35,49gam 34,42gam 34,05gam 43,05gam B16 PhảnứngnàosauđâychứngtỏFe2+cótínhkhửyếuhơnsovớiCu: Fe+Cu2+→Fe2++Cu Fe2++Cu→Cu2++Fe 2Fe +Cu→2Fe +Cu 3+ 2+ 2+ Cu2++2Fe2+→2Fe3++Cu C17 Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? (1)CucóthểtantrongdungdịchFe2(SO4)3. (2)HỗnhợpgồmCu,Fe2O3,Fe3O4cósốmolCubằng½tổngsốmolFe2O3vàFe3O4cóthểtanhết trongdungdịchHCl. (3)DungdịchAgNO3khôngtácdụngvớidungdịchFe(NO3)2. (4)CặpoxihóakhửMnO4–/Mn2+cóthếđiệncựclớnhơncặpFe3+/Fe2+. (1),(2),(3),(4) (1),(2),(4) (1),(2) (1),(3) B18 Chocáckimloại:Fe,Cu,Al,Nivàcácdungdịch:HCl,FeCl2,FeCl3,AgNO3.Chotừngkimloạivào từngdungdịchmuốicóbaonhiêutrườnghợpxảyraphảnứng? 16 10 12 9 C19 Cho1,152gamhỗnhợpFe,MgtácdụngvớidungdịchAgNO3dư.Saukhiphảnứngxongthuđược 8,208gamkimloại.Vậy%khốilượngMglà: 63,542% 41,667% 72,92% 62,50% B20 Cho200mldungdịchAgNO32,5xmol/ltácdụngvới200mldungdịchFe(NO3)2xmol/l.Saukhi phảnứngkếtthúcthuđược17,28gamchấtrắnvàdungdịchX.ChodungdịchHCldưvàodungdịch Xthuđượcmgamkếttủa.mcógiátrịlà: 28,7gam 34,44gam 40,18gam 43,05gam B Dùngphảnứngcủakimloạivớidungdịchmuốisẽkhôngthểchứngminh: CucótínhkhửmạnhhơnAg Cu2+cótínhoxihóamạnhhơnZn2+ Fe3+cótínhoxihóamạnhhơnFe2+ KcótínhkhửmạnhhơnCa D21 Cho8,4gamFevàodungdịchHNO3loãng.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược2,688lít NOởđktcvàdungdịchA.KhốilượngFe(NO3)3trongdungdịchAlà: 36,3gam 30,72gam 14,52gam 16,2gam C22 Cho2phươngtrìnhionrútgọn:a)M2++X M+X2+ b)M+2X3+ M2++2X2+ Nhậnxétnàosauđâylàđúng? Tínhkhử:X>X2+>M Tínhkhử:X2+>M>X Tínhoxihóa:M2+>X3+>X2+ Tínhoxihóa:X3+>M2+>X2+ D23 Cho5,5gamhỗnhợpbộtFe,Mg,AlvàodungdịchAgNO3dưthuđượcxgamchấtrắn.ChoNH3dư vàodungdịchsauphảnứng,lọckếttủanhiệtphânkhôngcókhôngkhíđược9,1gamchấtrắnY.x cógiátrị: 48,6gam 10,8gam 32,4gam 28,0gam A24 ChomgambộtFevàotrong200mldungdịchCu(NO3)2xMvàAgNO30,5MthuđượcdungdịchA vả40,4gamchấtrắnX.HòatanhếtchấtrắnXbằngdungdịchHCldưthuđược6,72lítH2(đktc).x cógiátrịlà: 0,8 1,0 1,2 0,7 B25 HòatanhếtmgamCuvào400gamdungdịchFe(NO3)312,1%thuđượcdungdịchAcónồngđộ Cu(NO3)23,71%.NồngđộphầntrămkhốilượngFe(NO3)3trongdungdịchAlà: 2,39% 3,12% 4,20% 5,64% ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm kim loại Bài tập trắc nghiệm kim loại Câu hỏi trắc nghiệm kim loại Ôn tập trắc nghiệm kim loại Đại cương về kim loại Trắc nghiệm hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 50 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
30 trang 37 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 37 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 31 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
9 trang 26 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 26 0 0 -
CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ-ĐỘ HỤT KHỐI-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT-LK RIÊNG
12 trang 22 0 0