50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 162.69 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 3 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: giải bất phương trình, nghiệm phương trình, phương trình đường vuông góc chung, tính tích phân, viết phương trình đường thẳng,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 3Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 25PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu I (2điểm) Cho hàm số y = x − 6 x + 5 . 4 2 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. | x 4 − 6 x 2 + 5 | − log 2 m = 0 có 8 nghiệm phân biệt. 2/ Tìm m để phương trình x 3 + 3x > x 2 − 6 x + 3 .Câu II (2điểm) 1/ Giải bất phương trình 8sin 3 x sin 3 x − cos 6 x − 3cos 2 x = −3cos 4 x 2/ Giải phương trìnhCâu III (1 điểm) Trong không gian cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình chữ nhật ABCD, với AB = a, BC = b, SAvuông góc với đáy, SA = 2a. M là một điểm trên SA sao cho AM = x, (0 < x < 2a). Mặt phẳng MNCB cắt hình chóp thành haiphần. Xác định x sao cho thể tích hai phần đó bằng nhau. dx 0 I=∫Câu IV (1điểm) Tính tích phân x + 2x + 2 2 −1 a 3 + b3 − c 3 3 = c 2 và sin A ⋅ sin B = .Câu V (1điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh và các góc thoả a+b−c 4 Chứng tỏ ABC là tam giác đều. x y −1 z +1 x −1 y + 1 z = = = =. ; (d1 ) :Câu VI (2điểm) Cho hai đường thẳng (d): −1 2 1 0 1 1 (d ), (d1 ) chéo nhau. Viết phương trình đường vuông góc chung.1/ Chứng tỏ (d1 ) sao cho BC = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của2/ Gọi A là điểm di động trên đường (d) và B, C là hai điểm di động trên đườngdiện tích tam giác ABC.PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu VIIa hoặc VIIb ( ) 6 x 6 trong khai triển x − 2 x + 2 2VIIa/ (1điểm) Tìm hệ số của thành đa thức. 4− x 2 4− x 2 + m⋅2 + 1 − m = 0 có nghiệm. 4Câu VIIb (1 điểm) Tìm m để phương trình ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 26 x −1 y=Câu I (2điểm) Cho hàm số x +11/ Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số. x − 1 + m | x + 1|= 02/ Tùy theo m, biện luận số nghiệm của phương trình z − 2 + 3i = 3 / 2 , tìm số phức có argument nhỏ nhất.Câu II (2điểm) 1/ Trong tất cả các số phức thỏaTrung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh sin 3 x + cos3 x = cos 2 x . 2/ Giải phương trình 2 cos x − sin xCâu III (1 điểm). Cho đường thẳng (d): x – y + 2 = 0 và điểm A(1,1). Viết phương trình hai cạnh còn lại của một tam giác đềucó một đỉnh là A, một cạnh nằm trên đường thẳng (d). 1 dx I =∫Câu IV (1điểm) Tính tích phân ( x + 1) 2 x2 + 2x + 2 0 n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 3Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 25PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu I (2điểm) Cho hàm số y = x − 6 x + 5 . 4 2 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. | x 4 − 6 x 2 + 5 | − log 2 m = 0 có 8 nghiệm phân biệt. 2/ Tìm m để phương trình x 3 + 3x > x 2 − 6 x + 3 .Câu II (2điểm) 1/ Giải bất phương trình 8sin 3 x sin 3 x − cos 6 x − 3cos 2 x = −3cos 4 x 2/ Giải phương trìnhCâu III (1 điểm) Trong không gian cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình chữ nhật ABCD, với AB = a, BC = b, SAvuông góc với đáy, SA = 2a. M là một điểm trên SA sao cho AM = x, (0 < x < 2a). Mặt phẳng MNCB cắt hình chóp thành haiphần. Xác định x sao cho thể tích hai phần đó bằng nhau. dx 0 I=∫Câu IV (1điểm) Tính tích phân x + 2x + 2 2 −1 a 3 + b3 − c 3 3 = c 2 và sin A ⋅ sin B = .Câu V (1điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh và các góc thoả a+b−c 4 Chứng tỏ ABC là tam giác đều. x y −1 z +1 x −1 y + 1 z = = = =. ; (d1 ) :Câu VI (2điểm) Cho hai đường thẳng (d): −1 2 1 0 1 1 (d ), (d1 ) chéo nhau. Viết phương trình đường vuông góc chung.1/ Chứng tỏ (d1 ) sao cho BC = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của2/ Gọi A là điểm di động trên đường (d) và B, C là hai điểm di động trên đườngdiện tích tam giác ABC.PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu VIIa hoặc VIIb ( ) 6 x 6 trong khai triển x − 2 x + 2 2VIIa/ (1điểm) Tìm hệ số của thành đa thức. 4− x 2 4− x 2 + m⋅2 + 1 − m = 0 có nghiệm. 4Câu VIIb (1 điểm) Tìm m để phương trình ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 26 x −1 y=Câu I (2điểm) Cho hàm số x +11/ Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số. x − 1 + m | x + 1|= 02/ Tùy theo m, biện luận số nghiệm của phương trình z − 2 + 3i = 3 / 2 , tìm số phức có argument nhỏ nhất.Câu II (2điểm) 1/ Trong tất cả các số phức thỏaTrung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh sin 3 x + cos3 x = cos 2 x . 2/ Giải phương trình 2 cos x − sin xCâu III (1 điểm). Cho đường thẳng (d): x – y + 2 = 0 và điểm A(1,1). Viết phương trình hai cạnh còn lại của một tam giác đềucó một đỉnh là A, một cạnh nằm trên đường thẳng (d). 1 dx I =∫Câu IV (1điểm) Tính tích phân ( x + 1) 2 x2 + 2x + 2 0 n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bất phương trình Nghiệm phương trình Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Đề kiểm tra Toán 12 Đề kiểm tra lớp 12 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
133 trang 66 0 0
-
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 59 0 0 -
11 trang 46 0 0
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toan lớp 8 (Kèm hướng dẫn giải)
21 trang 39 0 0 -
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 34 0 0 -
43 trang 34 0 0
-
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 34 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra môn Anh Văn (Kèm đáp án)
22 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh (Kèm theo đáp án)
22 trang 32 0 0