50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 4
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.41 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh lớp 12 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo 50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 4 với nội dung liên quan đến: giải bất phương trình, tính tích phân, giải phương trình trong trường số phức,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 4Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn VinhCâu VI (1điểm) . Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, với mỗi số có 5 chữ sốkhác nhau, trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 39 2x −1Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x −1a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.b/ Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại Mvuông góc với đường thẳng IM. ( ) 2 − log1/ 2 x + m = 0 có nghiệm.Câu II (2 điểm) 1/ Tìm m để phương trình 4 log 2 x π 2/ Giải phương trình 4 cos x − = 3cos 3 x 3 2 x2 + 3 eCâu III (2 điểm). a/ Tính tích phân ∫ ln xdx x 1 b/ Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 3x , y = 4 − x , trục tung và trục hoành.Câu IV (2điểm). Trong không gian cho 3 điểm A(1,0,0), B(0,2,0), C(0,0,3).a/ Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại trọng tâm tam giác ABC.b/ Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.Câu V (1điểm) . Từ các chữ số 1,2, 3,4,5,6,7,8, chọn ngẫu nhiên 3 chữ số. Tính xác suất để tổng của bachữ số đó không vượt quá 9. ( ) ( )Câu VI (1điểm) . Giải phương trình 8 4 x + 4− x − 54 2 x + 2− x + 101 = 0 ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 40Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x3 + 3 x 2a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.b/ Tìm trên trục Oy các điểm từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).Câu II (2 điểm) 1/ Giải phương trình 3 x 2 − 1 + 3 x 2 − x − 1 = 3 2 x 2 − x − 2 2/ Giải phương trình 2sin 3 x + cos 2 2 x = sin xTrung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh ( ) ln 64 2Câu III (2 điểm). 1/ Cho f ( x) = 2 1 + e x / 2 . Tính f ( x ) và I = ∫ 1 + f ( x) dx . ln 9 2/ Cho hình phẳng D giới hạn bởi y = 2 , y = 3 − x , trục tung và trục hoành (ở góc phần tư thứ xnhất). Tìm thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền D quanh: a/ trục Ox, b/ Trục OyCâu IV (2điểm). Trong không gian cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0,0,0), B(1,0,0),D(0,1,0) và A’(0,0,1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.1/ Tính khoảng cách giữa A’C và MN 12/ Viết ptrình mặt phẳng (P) chứa A’C và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc α thỏa cos α = 6 π πCâu V (1điểm) . Tìm dạng lượng giác của số phức z = 1 + cos + i sin , từ đó tính z 2010 . 12 12Câu VI (1điểm) . Tìm m để phương trình 3log1/ 27 (8 + mx) + log3 (12 − 4 x − x 2 ) = 0 có nghiệm duy nhất. ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 41Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x3 + (m − 1) x 2 − x + 1 − m ( Cm )a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.b/ Chứng tỏ với mọi m, đồ thị ( Cm ) không cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ cùng dấu. 2− 3+ x < 4+ xCâu II (2 điểm) 1/ Giải phương trình 3 2/ Giải phương trình 1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x 2Câu III (1 điểm). Cho hình phẳng D giới hạn bởi y = x 2 − 4 x + 3 , y = 3. Tìm thể tích vật thể tròn xoaytạo nên khi quay miền D quanh trục Ox.Câu IV (2điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc O. Biết A(2,0,0),B(0,1,0), S(0,0, 2 2 ). Gọi M là trung điểm của SC.1/ Tính khoảng cách và góc giữa SA và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 4Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn VinhCâu VI (1điểm) . Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, với mỗi số có 5 chữ sốkhác nhau, trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 39 2x −1Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x −1a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.b/ Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại Mvuông góc với đường thẳng IM. ( ) 2 − log1/ 2 x + m = 0 có nghiệm.Câu II (2 điểm) 1/ Tìm m để phương trình 4 log 2 x π 2/ Giải phương trình 4 cos x − = 3cos 3 x 3 2 x2 + 3 eCâu III (2 điểm). a/ Tính tích phân ∫ ln xdx x 1 b/ Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 3x , y = 4 − x , trục tung và trục hoành.Câu IV (2điểm). Trong không gian cho 3 điểm A(1,0,0), B(0,2,0), C(0,0,3).a/ Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại trọng tâm tam giác ABC.b/ Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.Câu V (1điểm) . Từ các chữ số 1,2, 3,4,5,6,7,8, chọn ngẫu nhiên 3 chữ số. Tính xác suất để tổng của bachữ số đó không vượt quá 9. ( ) ( )Câu VI (1điểm) . Giải phương trình 8 4 x + 4− x − 54 2 x + 2− x + 101 = 0 ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 40Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x3 + 3 x 2a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.b/ Tìm trên trục Oy các điểm từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).Câu II (2 điểm) 1/ Giải phương trình 3 x 2 − 1 + 3 x 2 − x − 1 = 3 2 x 2 − x − 2 2/ Giải phương trình 2sin 3 x + cos 2 2 x = sin xTrung tâm Bồi dưỡng văn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh ( ) ln 64 2Câu III (2 điểm). 1/ Cho f ( x) = 2 1 + e x / 2 . Tính f ( x ) và I = ∫ 1 + f ( x) dx . ln 9 2/ Cho hình phẳng D giới hạn bởi y = 2 , y = 3 − x , trục tung và trục hoành (ở góc phần tư thứ xnhất). Tìm thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền D quanh: a/ trục Ox, b/ Trục OyCâu IV (2điểm). Trong không gian cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0,0,0), B(1,0,0),D(0,1,0) và A’(0,0,1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.1/ Tính khoảng cách giữa A’C và MN 12/ Viết ptrình mặt phẳng (P) chứa A’C và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc α thỏa cos α = 6 π πCâu V (1điểm) . Tìm dạng lượng giác của số phức z = 1 + cos + i sin , từ đó tính z 2010 . 12 12Câu VI (1điểm) . Tìm m để phương trình 3log1/ 27 (8 + mx) + log3 (12 − 4 x − x 2 ) = 0 có nghiệm duy nhất. ----------------------- ----------------------- Đề mẫu 41Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x3 + (m − 1) x 2 − x + 1 − m ( Cm )a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.b/ Chứng tỏ với mọi m, đồ thị ( Cm ) không cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ cùng dấu. 2− 3+ x < 4+ xCâu II (2 điểm) 1/ Giải phương trình 3 2/ Giải phương trình 1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x 2Câu III (1 điểm). Cho hình phẳng D giới hạn bởi y = x 2 − 4 x + 3 , y = 3. Tìm thể tích vật thể tròn xoaytạo nên khi quay miền D quanh trục Ox.Câu IV (2điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc O. Biết A(2,0,0),B(0,1,0), S(0,0, 2 2 ). Gọi M là trung điểm của SC.1/ Tính khoảng cách và góc giữa SA và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bất phương trình Phương trình lượng giác Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 Đề kiểm tra Toán 12 Đề kiểm tra lớp 12 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
133 trang 64 0 0
-
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 56 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 33 0 0 -
43 trang 33 0 0
-
Đề kiểm tra môn Anh Văn (Kèm đáp án)
22 trang 33 0 0 -
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 33 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh (Kèm theo đáp án)
22 trang 32 0 0 -
8 trang 32 0 0