Danh mục

52 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 339.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "52 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
52 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu BỘGIAOTHÔNGVẬNTẢI CỤCĐƯỜNGTHỦYNỘIĐỊAVIỆTNAM NGÂNHÀNGCÂUHỎIVÀĐÁPÁNCẤPCHỨNGCHỈANTOÀNLÀMVIỆCTRÊNPHƯƠNGTIỆN CHỞXĂNGDẦU 52CÂU HàNội2020 NGÂNHÀNGCÂUHỎIVÀĐÁPÁN Lýthuyếttổnghợp(hìnhthứckiểmtratrắcnghiệm):48câu Thựchànhvậnhànhhệthốnglàmhàngtrênphươngtiện:04câu Tổngsố:52câu Phânbổnhưsau: Mônkiểmtra Sốcâuhỏi An toàn làm việc trên phương tiện chở xăng, 36Lýthuyết dầu. 48tổnghợp Vậnhànhhệthốnglàmhàngtrênphươngtiện 12 chởxăng,dầu. Vận hành hệ thống làm hàng trên phươngThựchành 04 04 tiện Tổng 52 Phần1.LÝTHUYẾTTỔNGHỢP1. ANTOÀNLÀMVIỆCTRÊNPHƯƠNGTIỆNCHỞXĂNG,DẦU:36câuCâu1.Quyđịnhviệcsửdụngtrang,thiếtbịbảohộlaođộng: a. Ngườilaođộngphảisửdụngvàoviệcgìcũngđược. b. Ngườilaođộngsửdụngcáctrang,thiếtbịnàocũngđược. c. Ngườilaođộngchỉmộtloạichotrang,thiếtbịquantrọng. d. Ngườilaođộngphảisử dụngđúngmụcđíchvàđủ cáctrang,thiếtbị đượccungcấp.Câu2. Trongthờigianlàmviệc,ngườilaođộngphảichấphànhquyđịnhđi lạitạihiệntrường: a. Tùyýđilại. b. Chỉđượcphépđilạitrongphạmviđượcphâncông. c. Trongvàngoàiphạmvikhuvựcmìnhlàmviệc. d. Chỉđượcphépđilạitrênboong.Câu3. Khixảyrasựcốtainạnlaođộng,nhữngngườicómặttạihiệntrường phải: a. Tắtcôngtắcđiện,chongừngmáy. b. Khẩntrườngsơcứunạnnhân,báongaychongườiphụtrách. c. Thamgiabảovệhiệntrườngđểngườicótráchnhiệmxửlý. d. Tấtcảviệctrên.Câu4. Khicósựcốhoặcnghingờthiếtbịcósựcố,trướchếtngườilaođộng phải: a. Báochongườiphụtráchantoànbiết. b. Tiếnhànhtựsửachữa,khắcphục. c. Lậptứcrờikhỏihiệntrường. d. Dừnghoạtđộng.Câu5. Khicóngườiviphạmvềnguyêntắcantoànlaođộngxảyratạinơi làmviệc,ngườilaođộngcónghĩavụbáocho: a. Ngườiphụtráchsảnxuất. b. Ngườilãnhđạocơsởsảnxuất. c. Đạidiệnlãnhđạovềantoàn. d. Ngườicùnglàmviệc.Câu6. Trongquyđịnhantoànlaođộng,ngườilaođộngđượcsử dụngvà vậnhànhthiếtbịlà: a. Ngườimớivàolàmviệc. b. Ngườiđãđượchuấnluyệnvềquytắcantoànvàvậnhànhthiếtbị. c. Ngườiđượchuấnluyệnvậnhànhthiếtbị. d. Ngườiđãlàmviệclâunăm.Câu7. Khixảyracháy,nổtrênphươngtiện,thuyềntrưởngphảicómặtở đểchỉhuy: a. Buồnglái. b. Mũitàu. c. Láitàu. d. Vịtrícaonhất.Câu8. Khixảyracháy,nổtrênphươngtiện,ngườichỉhuyviệccứungười vàdichuyểntàisảnlà: a. Thuyềntrưởng. b. Thuyềnphó. c. Máytrưởng. d. Thủythủ.Câu9. Khixảyracháynổtrênphươngtiệnthủy,ngườitrựctiếpsửdụng cáctrangthiếtbịphùhợpđểchữacháylà: a. Thuyềnphó. b. Máytrưởng. c. Thủythủ. d. Thợmáy.Câu10. Khixảyracháynổtrênphươngtiện,thợmáycónhiệmvụ: a. Hỗtrợứngcứu. b. Đóngcửathônggió,phunnướclàmmátvàchữacháy. c. Dichuyểntàisản,thamgiacứungười. d. Tấtcảcácnhiệmvụtrên.Câu11. Khixảyracháynổ trênphươngtiện,ngườicắtđiện,chạybơm nướccứuhỏa,vậnhànhtrạmCO2là: a. Thuyềntrưởng. b. Máytrưởng. c. Thủythủ. d. Thợmáy.Câu12. Thuyền viên làm việc trên phương tiện chở xăng dầu, ngoài các chứngnhậnkhảnăngchuyênmôntheochứcdanhtrênphươngtiện phảicó: a. Chứngnhậnvềsửdụngxăngdầu. b. Chứngnhậnvếsảnxuấtxăngdầu. c. Chứngnhậnmuabánxăngdầu. d. Chứngchỉantoànlàmviệctrênphươngtiệnchởxăngdầu.Câu13.Nhữngyếutốgâyracháynổtrênphươngtiệnchởxăngdầulà: a. Lửahoặctialửa. b. Ápsuất,nhiệtđộtrongkhoang,kétchứahàngtăngquágiớihạn. c. Tiếpxúcvớichất,hợpchấtgâyraphản ứngôxyhóahayphản ứng nhiệt. d. Tấtcảcácyếutốtrên.Câu14. Dùngloạidâynàodướiđâyđểbuộctrênphươngtiệnchởxăng,khíhóa lỏng: a. Dâyxích. b. Dâythực ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: