533 câu trắc nghiệm vật lý part 8
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 165.20 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 403. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào tắt dần càng nhanh càng có lợi? A. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. B. Con lắc lò xo khi đang khảo sát quan sát trong phòng thí nghiệm. C. Dao động của con lắc vật lý khi đang đo gia tốc g. D. Quả lắc đồng hồ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
533 câu trắc nghiệm vật lý part 8Câu 403. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào tắt dần càng nhanh càng có lợi? A. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. B. Con lắc lò xo khi đang khảo sát quan sát trong phòng thí nghiệm. C. Dao động của con lắc vật lý khi đang đo gia tốc g. D. Quả lắc đồng hồ.Câu 404. Ảnh của một vật thật qua gương phẳng luôn là____________. A. ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn vật. B. ảnh ảo cùng chiều và đối xứng với vật qua gương. C. ảnh thật cùng chiều và đối xứng với vật qua gương. D. ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật. k2 k1 mCâu 405. Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. BiếtK1 30 N ; K 2 60 N ; m 0,2 Kg ; 30 0 ; g 10 m s2 m mvà bỏ qua lực ma sát. Khi vật cân bằng, độ dãn l1 và l 2 của hai lò xo là______ 10 5 l1 cm ; l 2 cm B. l1 5cm ; l 2 2,5cm 3 3 A. 99 C. l1 10cm ; l 2 5cm D. l1 3cm ; l 2 3cm 4Câu 406. Cấu tạo của hạt nguyên tử 2 He gồm: _____. A. 2 prôtôn,2 nơtrôn. B. 2 prôtôn,4 nơtrôn. C. 4 prôtôn,2 nơtrôn. D. 2 prôtôn,6 nơtrôn.Câu 407. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự ¦1=25 cm và thị kính có tiêu cự ¦1=2 cm,kính được ngắm chừng ở vô cực, thị kính có thể di chuyển tối đa 5 cm so với vị tr í này. Vị trígần nhất mà mắt có thể trông thấy qua kính khi ngắm chừng ở vô vực là________. A. 150 cm. B. 145 cm. C. 130 cm. D. 125 cm.Câu 408. Đặt một thấu kính phân kỳ cách một trang sách 20cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy ảnhcủa các dòng chữ cùng chiều và cao bằng một nửa các dòng chữ đó. Thấu kính có tiêu cự là____ A. 20(cm). B. 6,67(cm). C. -20(cm). D. -6,67(cm).Câu 409. Một vật dao động điều hoà với phương trình x A sin ( t + ) . Hệ thức liên hệ giữa biênđộ A, ly độ x, vận tốc góc w và vận tốc v có dạng như thế nào? v2 v2 v v A2 x 2 A2 x 2 A2 x 2 A2 x 2 lim 2 2 x A. B. C. D. 100Câu 410. Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tiatới và tia khúc xạ là 300 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc 600. Giá trị của n là_________ A. n = 3 . B. n = 2 C. n = 1,75 D. n = 1,5Câu 411. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào Catốt của tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm cógiá trị 2,4V. Tính vận tốc ban đầu cực đại của Elêctron quang điện. A. 0,84. 106m/s B. 840. 106m/s C. 84. 105m/s D. 84.106m/sCâu 412. Tính số elêctron bức ra khỏi catot của một tế bào quang điện trong 1s khi cường độdòng quang điện bão hoà là 40mA. A. 25. 1014 B. 2,5. 1014 C. 4. 105 D. 4. 10-5Câu 413. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. D. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánhsáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau là khác nhau. 101Câu 414. Một đoạn mạch gồmmột điện trở R, một cuộn cảm L, một tụ điện C mắc nối tiếp. Chobiết R 2, 5 , L=0,3H, C 200F , Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 110v, tần sốdòng điện f=50Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch. A. 1,34(A). B. 0,134(A). C. 134(A). D. 13,4(A).Câu 415. Một máy phát điện xoay chiều có roto quay 480vòng/phút; Tần số dòng điện của máyphát ra ở hai cặp cực sẽ là: _______. A. 16Hz. B. 160Hz. C. 32Hz. D. 1,6Hz.Câu 416. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 1,5(s). Một con lắc đơn khác cóđộ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 2(s). Khi đó chu kỳ của của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là:_____. A. 5(s). B. 2(s). C. 2,5(s). D. 3(s).Câu 417. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất? C. Tia B. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại. A. Tia XCâu 418. Công thoát của electron kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện làA 7, 23.10 19 (J) giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt đó là bao nhiêu? A. 0 0,375 m B. 0 0,175 m C. 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
533 câu trắc nghiệm vật lý part 8Câu 403. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào tắt dần càng nhanh càng có lợi? A. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. B. Con lắc lò xo khi đang khảo sát quan sát trong phòng thí nghiệm. C. Dao động của con lắc vật lý khi đang đo gia tốc g. D. Quả lắc đồng hồ.Câu 404. Ảnh của một vật thật qua gương phẳng luôn là____________. A. ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn vật. B. ảnh ảo cùng chiều và đối xứng với vật qua gương. C. ảnh thật cùng chiều và đối xứng với vật qua gương. D. ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật. k2 k1 mCâu 405. Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. BiếtK1 30 N ; K 2 60 N ; m 0,2 Kg ; 30 0 ; g 10 m s2 m mvà bỏ qua lực ma sát. Khi vật cân bằng, độ dãn l1 và l 2 của hai lò xo là______ 10 5 l1 cm ; l 2 cm B. l1 5cm ; l 2 2,5cm 3 3 A. 99 C. l1 10cm ; l 2 5cm D. l1 3cm ; l 2 3cm 4Câu 406. Cấu tạo của hạt nguyên tử 2 He gồm: _____. A. 2 prôtôn,2 nơtrôn. B. 2 prôtôn,4 nơtrôn. C. 4 prôtôn,2 nơtrôn. D. 2 prôtôn,6 nơtrôn.Câu 407. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự ¦1=25 cm và thị kính có tiêu cự ¦1=2 cm,kính được ngắm chừng ở vô cực, thị kính có thể di chuyển tối đa 5 cm so với vị tr í này. Vị trígần nhất mà mắt có thể trông thấy qua kính khi ngắm chừng ở vô vực là________. A. 150 cm. B. 145 cm. C. 130 cm. D. 125 cm.Câu 408. Đặt một thấu kính phân kỳ cách một trang sách 20cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy ảnhcủa các dòng chữ cùng chiều và cao bằng một nửa các dòng chữ đó. Thấu kính có tiêu cự là____ A. 20(cm). B. 6,67(cm). C. -20(cm). D. -6,67(cm).Câu 409. Một vật dao động điều hoà với phương trình x A sin ( t + ) . Hệ thức liên hệ giữa biênđộ A, ly độ x, vận tốc góc w và vận tốc v có dạng như thế nào? v2 v2 v v A2 x 2 A2 x 2 A2 x 2 A2 x 2 lim 2 2 x A. B. C. D. 100Câu 410. Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tiatới và tia khúc xạ là 300 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc 600. Giá trị của n là_________ A. n = 3 . B. n = 2 C. n = 1,75 D. n = 1,5Câu 411. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào Catốt của tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm cógiá trị 2,4V. Tính vận tốc ban đầu cực đại của Elêctron quang điện. A. 0,84. 106m/s B. 840. 106m/s C. 84. 105m/s D. 84.106m/sCâu 412. Tính số elêctron bức ra khỏi catot của một tế bào quang điện trong 1s khi cường độdòng quang điện bão hoà là 40mA. A. 25. 1014 B. 2,5. 1014 C. 4. 105 D. 4. 10-5Câu 413. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. D. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánhsáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau là khác nhau. 101Câu 414. Một đoạn mạch gồmmột điện trở R, một cuộn cảm L, một tụ điện C mắc nối tiếp. Chobiết R 2, 5 , L=0,3H, C 200F , Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 110v, tần sốdòng điện f=50Hz. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch. A. 1,34(A). B. 0,134(A). C. 134(A). D. 13,4(A).Câu 415. Một máy phát điện xoay chiều có roto quay 480vòng/phút; Tần số dòng điện của máyphát ra ở hai cặp cực sẽ là: _______. A. 16Hz. B. 160Hz. C. 32Hz. D. 1,6Hz.Câu 416. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 1,5(s). Một con lắc đơn khác cóđộ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 2(s). Khi đó chu kỳ của của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là:_____. A. 5(s). B. 2(s). C. 2,5(s). D. 3(s).Câu 417. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất? C. Tia B. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại. A. Tia XCâu 418. Công thoát của electron kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện làA 7, 23.10 19 (J) giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt đó là bao nhiêu? A. 0 0,375 m B. 0 0,175 m C. 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu vật lý. Trắc nghiệm Vật lý vật lý lớp ôn tập vật lý luyện thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 54 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 39 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 39 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_08
13 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_29
14 trang 36 0 0