54 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 339.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với tài liệu "54 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển" dưới đây để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Tài liệu có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
54 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển BỘGIAOTHÔNGVẬNTẢI CỤCĐƯỜNGTHỦYNỘIĐỊAVIỆTNAM NGÂNHÀNGCÂUHỎIVÀĐÁPÁNCẤPCHỨNGCHỈANTOÀNLÀMVIỆCTRÊNPHƯƠNG TIỆNĐIVENBIỂN 54CÂUHàNội2020 NGÂNHÀNGCÂUHỎIVÀĐÁPÁN Lýthuyếttổnghợp(hìnhthứckiểmtratrắcnghiệm): 50câu Thựchànhthaotáchệthốngantoàn: 04câu Tổngsố: 54câu Phânbổnhưsau: Mônkiểmtra SốcâuhỏiLýthuyết Antoàncơbảnvàbảovệmôitrường 27 50tổnghợp Antoànsinhmạngtrênbiển 23 Thực Thaotáchệthốngantoàn 04 04 hành Tổng 54 Phần1.LÝTHUYẾTTỔNGHỢP1. ANTOÀNCƠBẢNVÀBẢOVỆMÔITRƯỜNG:27câuCâu1.Trangthiếtbịantoàntrêntàuthủygồmnhữngloại: a. Cứuhỏa;cứusinh;cứuđắm. b. Cácthiếtbịthôngtincứunạn. c. Danhmụccáctrạmbờtrongthựchiệncứuhộ,cứunạn. d. Tấtcảcácýtrên.Câu2.Quyđịnhviệcsửdụngtrang,thiếtbịbảohộlaođộng: a. Ngườilaođộngphảisửdụngvàoviệcgìcũngđược. b. Ngườilaođộngsửdụngcáctrang,thiếtbịnàocũngđược. c. Ngườilaođộngchỉmộtloạichotrang,thiếtbịquantrọng. d. Ngườilaođộngphảisửdụngđúngmụcđíchvàđủcáctrang,thiếtbịđược cungcấp.Câu3. Trongthờigianlàmviệc,ngườilaođộngphảichấphànhquyđịnhđi lạitạihiệntrường: a. Tùyýđilại. b. Chỉđượcphépđilạitrongphạmviđượcphâncông. c. Trongvàngoàiphạmvikhuvựcmìnhlàmviệc. d. Chỉđượcphépđilạitrênboong.Câu4. Khi xảy ra sự cố tai nạn lao động, những người có mặt tại hiện trườngphải: a. Tắtcôngtắcđiện,chongừngmáy. b. Khẩntrườngsơcứunạnnhân,báongaychongườiphụtrách. c. Thamgiabảovệhiệntrườngđểngườicótráchnhiệmxửlý. d. Tấtcảviệctrên.Câu 5. Khicósự cố hoặcnghingờ thiếtbị cósự cố,trướchếtngườilao độngphải: a. Báochongườiphụtráchantoànbiết. b. Tiếnhànhtựsửachữa,khắcphục. c. Lậptứcrờikhỏihiệntrường. d. Dừnghoạtđộng.Câu 6. Khixảyratainạnlaođộng,nhữngngườicómặttạihiệntrường phảilàm: a. Tắtcôngtắcđiện,chongừngmáy. b. Khẩntrườngsơcứunạnnhân,báongaychongườiphụtrách. c. Thamgiabảovệhiệntrườngđểngườicótráchnhiệmxửlý. d. Tấtcảcácýtrên.Câu7.Khicóngườiviphạmvềnguyêntắcantoànlaođộngxảyratạinơi làmviệc,ngườilaođộngcónghĩavụbáocho: a. Ngườiphụtráchsảnxuất. b. Ngườilãnhđạocơsởsảnxuất. c. Đạidiệnlãnhđạovềantoàn. d. Ngườicùnglàmviệc.Câu8. Trongquyđịnhantoànlaođộng,ngườilaođộngđượcsử dụngvà vậnhànhthiếtbịlà: a. Ngườimớivàolàmviệc. b. Ngườiđãđượchuấnluyệnvềquytắcantoànvàvậnhànhthiếtbị. c. Ngườiđượchuấnluyệnvậnhànhthiếtbị. d. Ngườiđãlàmviệclâunăm.Câu9. Thuyềnviênđượcphépvàolàmviệctrongkhuvựckínkhinồngđộ Ôxylớnhơn: a. 18% b. 19% c. 20% d. 21%Câu10. Khilàmviệctrongkhuvựckín,nghingờcótồnđọnghơiđộc,người laođộngnhấtthiếtphảimang: a. Mũbảohiểm. b. Khẩutrang. c. Mặtnạphòngđộccódưỡngkhívàbuộcdâyantoàn. d. Quầnáobảovệkínngười.Câu11. Khikhívàhơiphátcháythìdùngloạibìnhchữacháyhóahọcđể dậpcháytốtnhấtlà: a. Bìnhbọt. b. Bìnhbột. c. BìnhCO2. d. Bìnhaxitbazơ.Câu12. Sử dụngloạibìnhhóahọcđể dậpcháyphảiđeomặtnạ phòngngạt: a. Bìnhbọt. b. Bìnhbột. c. BìnhCO2. d. Bìnhaxitbazơ.Câu13. Cácthiếtbị điện,hóachấtkhônggâyphản ứngvớiCO 2 thìdùng loạibìnhchữacháyhóahọctốtnhấtđểdậpcháylà: a. BìnhCO2. b. Bìnhbột. c. Bìnhbọt. d. BìnhAxítbazơ.Câu14. Bìnhbọtdùngđểchữacháytốtnhấtcholoạiđámcháy: a. Thiếtbịđiện(ĐámcháyloạiE). b. Đámcháykhivàhơi(ĐámcháyloạiC). c. Kimloạicháyđược(ĐámcháyloạiD). d. Xăngdầu,mỡvàchấtlỏngcháyđược(ĐámcháyloạiB).Câu15.Khisửdụngloạibìnhchữacháynàosauđâyphảiđeomặtnạphòng ngạt: a. Bìnhbọt. b. Bìnhbột. c. BìnhCO2. d. Bìnhaxitbazơ.Câu16. Đámcháykhívàhơithuộcloại: a. LoạiA. b. LoạiB. c. LoạiC. d. LoạiD.Câu17. Đámcháyxăngdầu,khíhóalỏngthuộcloại: a. LoạiB. b. LoạiC. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
54 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển BỘGIAOTHÔNGVẬNTẢI CỤCĐƯỜNGTHỦYNỘIĐỊAVIỆTNAM NGÂNHÀNGCÂUHỎIVÀĐÁPÁNCẤPCHỨNGCHỈANTOÀNLÀMVIỆCTRÊNPHƯƠNG TIỆNĐIVENBIỂN 54CÂUHàNội2020 NGÂNHÀNGCÂUHỎIVÀĐÁPÁN Lýthuyếttổnghợp(hìnhthứckiểmtratrắcnghiệm): 50câu Thựchànhthaotáchệthốngantoàn: 04câu Tổngsố: 54câu Phânbổnhưsau: Mônkiểmtra SốcâuhỏiLýthuyết Antoàncơbảnvàbảovệmôitrường 27 50tổnghợp Antoànsinhmạngtrênbiển 23 Thực Thaotáchệthốngantoàn 04 04 hành Tổng 54 Phần1.LÝTHUYẾTTỔNGHỢP1. ANTOÀNCƠBẢNVÀBẢOVỆMÔITRƯỜNG:27câuCâu1.Trangthiếtbịantoàntrêntàuthủygồmnhữngloại: a. Cứuhỏa;cứusinh;cứuđắm. b. Cácthiếtbịthôngtincứunạn. c. Danhmụccáctrạmbờtrongthựchiệncứuhộ,cứunạn. d. Tấtcảcácýtrên.Câu2.Quyđịnhviệcsửdụngtrang,thiếtbịbảohộlaođộng: a. Ngườilaođộngphảisửdụngvàoviệcgìcũngđược. b. Ngườilaođộngsửdụngcáctrang,thiếtbịnàocũngđược. c. Ngườilaođộngchỉmộtloạichotrang,thiếtbịquantrọng. d. Ngườilaođộngphảisửdụngđúngmụcđíchvàđủcáctrang,thiếtbịđược cungcấp.Câu3. Trongthờigianlàmviệc,ngườilaođộngphảichấphànhquyđịnhđi lạitạihiệntrường: a. Tùyýđilại. b. Chỉđượcphépđilạitrongphạmviđượcphâncông. c. Trongvàngoàiphạmvikhuvựcmìnhlàmviệc. d. Chỉđượcphépđilạitrênboong.Câu4. Khi xảy ra sự cố tai nạn lao động, những người có mặt tại hiện trườngphải: a. Tắtcôngtắcđiện,chongừngmáy. b. Khẩntrườngsơcứunạnnhân,báongaychongườiphụtrách. c. Thamgiabảovệhiệntrườngđểngườicótráchnhiệmxửlý. d. Tấtcảviệctrên.Câu 5. Khicósự cố hoặcnghingờ thiếtbị cósự cố,trướchếtngườilao độngphải: a. Báochongườiphụtráchantoànbiết. b. Tiếnhànhtựsửachữa,khắcphục. c. Lậptứcrờikhỏihiệntrường. d. Dừnghoạtđộng.Câu 6. Khixảyratainạnlaođộng,nhữngngườicómặttạihiệntrường phảilàm: a. Tắtcôngtắcđiện,chongừngmáy. b. Khẩntrườngsơcứunạnnhân,báongaychongườiphụtrách. c. Thamgiabảovệhiệntrườngđểngườicótráchnhiệmxửlý. d. Tấtcảcácýtrên.Câu7.Khicóngườiviphạmvềnguyêntắcantoànlaođộngxảyratạinơi làmviệc,ngườilaođộngcónghĩavụbáocho: a. Ngườiphụtráchsảnxuất. b. Ngườilãnhđạocơsởsảnxuất. c. Đạidiệnlãnhđạovềantoàn. d. Ngườicùnglàmviệc.Câu8. Trongquyđịnhantoànlaođộng,ngườilaođộngđượcsử dụngvà vậnhànhthiếtbịlà: a. Ngườimớivàolàmviệc. b. Ngườiđãđượchuấnluyệnvềquytắcantoànvàvậnhànhthiếtbị. c. Ngườiđượchuấnluyệnvậnhànhthiếtbị. d. Ngườiđãlàmviệclâunăm.Câu9. Thuyềnviênđượcphépvàolàmviệctrongkhuvựckínkhinồngđộ Ôxylớnhơn: a. 18% b. 19% c. 20% d. 21%Câu10. Khilàmviệctrongkhuvựckín,nghingờcótồnđọnghơiđộc,người laođộngnhấtthiếtphảimang: a. Mũbảohiểm. b. Khẩutrang. c. Mặtnạphòngđộccódưỡngkhívàbuộcdâyantoàn. d. Quầnáobảovệkínngười.Câu11. Khikhívàhơiphátcháythìdùngloạibìnhchữacháyhóahọcđể dậpcháytốtnhấtlà: a. Bìnhbọt. b. Bìnhbột. c. BìnhCO2. d. Bìnhaxitbazơ.Câu12. Sử dụngloạibìnhhóahọcđể dậpcháyphảiđeomặtnạ phòngngạt: a. Bìnhbọt. b. Bìnhbột. c. BìnhCO2. d. Bìnhaxitbazơ.Câu13. Cácthiếtbị điện,hóachấtkhônggâyphản ứngvớiCO 2 thìdùng loạibìnhchữacháyhóahọctốtnhấtđểdậpcháylà: a. BìnhCO2. b. Bìnhbột. c. Bìnhbọt. d. BìnhAxítbazơ.Câu14. Bìnhbọtdùngđểchữacháytốtnhấtcholoạiđámcháy: a. Thiếtbịđiện(ĐámcháyloạiE). b. Đámcháykhivàhơi(ĐámcháyloạiC). c. Kimloạicháyđược(ĐámcháyloạiD). d. Xăngdầu,mỡvàchấtlỏngcháyđược(ĐámcháyloạiB).Câu15.Khisửdụngloạibìnhchữacháynàosauđâyphảiđeomặtnạphòng ngạt: a. Bìnhbọt. b. Bìnhbột. c. BìnhCO2. d. Bìnhaxitbazơ.Câu16. Đámcháykhívàhơithuộcloại: a. LoạiA. b. LoạiB. c. LoạiC. d. LoạiD.Câu17. Đámcháyxăngdầu,khíhóalỏngthuộcloại: a. LoạiB. b. LoạiC. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi chứng chỉ an toàn làm việc Phương tiện đi ven biển Chứng chỉ an toàn làm việc An toàn sinh mạng trên biển Bảo vệ môi trường Thao tác hệ thống an toànGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 683 0 0 -
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 286 0 0 -
10 trang 273 0 0
-
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 230 4 0 -
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 171 0 0 -
130 trang 141 0 0
-
Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 0: Giới thiệu học phần (Năm 2022)
8 trang 136 0 0 -
Giải pháp xây dựng TCVN và QCVN về xe điện hài hòa với tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc tế
2 trang 135 0 0 -
22 trang 123 0 0
-
Những giải pháp chủ yếu phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ
13 trang 118 0 0