Danh mục

5S - Bí mật thành công từ Nhật Bản

Số trang: 83      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.78 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (83 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Làm thế nào người Nhật đã thành công trong các ngành công nghiệp? Định hướng khách hàng; Quan niệm vê năng suất; Thực hành những điều cơ bản nhất; Tích hợp các hoạt động
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5S - Bí mật thành công từ Nhật Bản Năng su t và 5S Bí m t s thành công t i Nh t b n 10/11/2006 H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 1 Làm th nào ngư i Nh t ã thành công trong các ngành công nghi p ? 1. nh hư ng khách hàng 2. Quan ni m v năng su t 3. Th c hành nh ng i u cơ b n nh t 4. Tích h p các ho t ng H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 2 nh hư ng khách hàng 1. Th a mãn khách hàng Ch t lư ng & s lư ng Công ty Khách hàng 2. Công o n sau là khách hàng Ch t lư ng & Ch t lư ng & s lư ng s lư ng Tinh ch L p ráp Ngu i H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 3 Quan ni m v năng su t 1. 3 nguyên t c ch o 2. P, Q, C, D, S và M 3.Cho t t c m i ngư i, b i t t c m i ngư i H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 4 Th c hành nh ng i u cơ b n nh t - 5S “5” t ti ng nh t 1) Seiri – Sàng l c 2) Seiton – S p x p 3) Seiso – S ch s 4) Seiketsu – Săn sóc 5) Shitsuke – S n sàng H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 5 Th c hi n nh ng i u cơ b n nh t – Cách ti p c n th c ti n B t u t nh ng vi c nh 1. khu v c làm i m 2. do nhóm d án 3. t p trung n l c H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 6 Th c hành nh ng i u cơ b n nh t – Y u t thành công 1. Cam k t c a lãnh o 1) Th i gian c a b n thân (cho y ban, và cho các phân xư ng) 2) Ngân sách (theo ch c bi t dành cho nhóm d án ) 3) Con ngư i (Trư ng d án, i u ph i viên) 2. Th c hi n liên t C n 1 năm có th xây d ng nh ng n n t ng u tiên H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 7 Các ho t ng tích h p M c tiêu Hi u qu > •Năng su t •Seiri • i u ki n •Tho mãn •L i t t nh t •Ch t lư ng khách hàng nhu n •Seiton •Dòng •Chi phí •Hi u qu và •Cu c •Seiso s n xu t an toàn s ng •Giao hàng trong công ty tươi p •Seiketsu •Ki m soát b ng h. nh •An toàn •Shitsuke •PDCA •Tinh th n H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 8 Chúc các b n có năng su t cao hơn B ng cách th c hành liên t c 5S. Xin c m ơn !! H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 9 Phương pháp th c ti n th c hi n 5S 5S là Công c Cơ b n và vô cùng h u d ng KAIZEN Mr. Hajime SUZUKI (K sư cao c p, C v n JPC- SED, Chuyên gia JICA, Chuyên gia APO) Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 0 Global Consulting, Japan L ch s 5S ? T i Nh t B n, ・ 5S ư c th c hành trong nhi u năm v i ý nghĩa ph bi n là Seiri Seiton ĩ 整頓整理」 「整頓整理」 h tr cho ho t ng An toàn, Ch t lư ng, Hi u su t và Môi trư ng. ・ Năm 1986, cu n sách u tiên v 5S ư c xu t b n, t ó 5S ph bi n nhanh chóng.. ・ T i các công ty phát tri n, 5S ư c th c hành thư ng xuyên và duy trì m c cao. T i Singapore, ・ 5S b t u ư c th c hi n t i m t công ty m u trong D án Năng su t JICA vào năm 1986. ・ Sau ó nó tr thành ho t ng qu c gia t dư i U ban 5S. ・ Hi n nay nó ã t t i c p cao r t nhi u t ch c. T i nhi u qu c gia, ・ 5S ã r t thành công trong giai o n ban u, nhưng sau m t th i gian, nó nhanh chóng tr nên h i h t, hình th c và không h u ích do b áp d ng sai. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 1 Global Consulting, Japan 5S b t ngu n t 5 t ti ng Nh t b t u b ng ch S Khi b n tìm trong sách, 5S thông thư ng ư c gi i thích như sau. Nh ng gi i thích này t t cho giai o n ban u nhưng c n ư c s a i áp d ng trong th c ti n. Seiri(整理) (整理) : L c ra nh ng v t không c n thi t t i nơi làm vi c và lo i b chúng. Seiton(整頓) (整頓) : S p x p ngăn n p nh ng v t c n thi t sao cho có th d dàng l y chúng ra s d ng. Seiso (清掃) 清掃) 清掃 : D n s ch s hoàn toàn nơi làm vi c không còn b i bám trên sàn, máy móc và trang thi t b . Seiketsu(清潔): Duy trì tiêu chu n cao v gi gìn v sinh và s p (清潔) x p nơi làm vi c g n gàng vào m i lúc. Shituke(躾) ( : ào t o m i ngư i t giác tuân theo quy t c gi ...

Tài liệu được xem nhiều: