Danh mục

6 chuyên đề Hóa học hữu cơ 11

Số trang: 139      Loại file: pdf      Dung lượng: 19.47 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

6 chuyên đề hóa học hữu cơ 11 gồm có: Chuyên đề 1 Đại cương hóa hữu cơ, Chuyên đề 2 Hiđrocacbon no, Chuyên đề 3 Hiđrocacbon không no, Chuyên đề 4 Hiđrocacbon thơm, Chuyên đề 5 Dẫn xuất halogen Phenol Ancol, Chuyên đề 6 : Anđehit Xeton Axit cacboxylic. Mỗi chuyên đề tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập và đáp án cho các bài tập ở cuối Tài liệu. Mời các bạn cùng thử sức mình qua các bài tập có trong Tài liệu Giới thiệu 6 chuyên đề hóa học hữu cơ 11 của thầy Nguyễn Minh Tuấn sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
6 chuyên đề Hóa học hữu cơ 11Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ MỤC LỤC TrangLời giới thiệu 2Phần 1: Giới thiệu các chuyên đề hóa hữu cơ 11 3 – 134Chuyên đề 1 : Đại cương hóa hữu cơ 3 – 17Chuyên đề 2 : Hiđrocacbon no 18 – 32Chuyên đề 3 : Hiđrocacbon không no 33 – 57Chuyên đề 4 : Hiđrocacbon thơm 58 – 68Chuyên đề 5 : Dẫn xuất halogen – Phenol – Ancol 69 –102Chuyên đề 6 : Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic 103 – 134Phần 2 : Đáp án 135 – 139 Tôi không sợ thất bại vì tôi hiểu: Thất bại là người bạn đồng hành trên con đường đi tới những thành công 1Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ Lời giới thiệu● Bộ tài liệu ôn thi đại học, cao đẳng môn hóa học Bộ tài liệu trắc nghiệm ôn thi đại học, cao đẳng môn hóa học do thầy biên soạn gồm 7 quyển : Quyển 1 : Giới thiệu 7 chuyên đề hóa học 10 Quyển 2 : Giới thiệu 3 chuyên đề hóa học đại cương và vô cơ 11 Quyển 3 : Giới thiệu 6 chuyên đề hóa học hữu cơ 11 Quyển 4 : Giới thiệu 4 chuyên đề hóa học hữu cơ 12 Quyển 5 : Giới thiệu 4 chuyên đề hóa học đại cương và vô cơ 12 Quyển 6 : Giới thiệu 10 phương pháp giải nhanh bài tập hóa học Quyển 7 : Giới thiệu 43 đề luyện thi trắc nghiệm môn hóa họcNếu cần sự giúp đỡ hoặc tư vấn về phương pháp học tập môn hóa học các em hãy gọi cho thầy theosố điện thoại 01689186513, thầy luôn sẵn sàng giúp đỡ các em. G U T NG AOTRANGTB.COM2 Tôi không sợ thất bại vì tôi hiểu: Thất bại là người bạn đồng hành trên con đường đi tới những thành côngBiên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú ThọPHẦN 1: GIỚI THIỆU CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA HỮU CƠ 11CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau : A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừcacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua. C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừcacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit. D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muốicacbonat.Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.Câu 3: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.Câu 4: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.Câu 5: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chấthữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 6: Cho dãy chất : CH4 ; C6H6 ; C6H5OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon. B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ. D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.Câu 7: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là : 1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5) Dễ bay hơi, khó cháy. 6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.Nhóm các ý đúng là : A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Tôi không sợ thất bại vì tôi hiểu: Thất bại là người ...

Tài liệu được xem nhiều: