Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 6 đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Sinh 11.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
6 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 11Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT HKI 2010-2011Lớp: 11A… Môn: SINH HỌC 11 – Cơ bảnĐề 1 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 2 phần)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm-gồm 28 câu) HS sử dụng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất .01. 08. 15. 22.02. 09. 16. 23.03. 10. 17. 24.04. 11. 18. 25.05. 12. 19. 26.06. 13. 20. 27.07. 14. 21. 28.Câu 1: Quá trình khử nitrat hoá trong mô diễn ra theo sơ đồ nào? A. NO3- NO2- NH4+ C. N2 NH4+ NO3- B. NH4+ NO2- NO3- D. N2 NO2- NO3-Câu 2: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năngtrong sản phẩm quang hợp ở cây xanh ? A. Diệp lục a C. Diệp lục a và b B. Diệp lục b D. Diệp lục a, b và carotenoitCâu 3: Sự khác nhau chủ yếu trong quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, và CAM được thểhiện ở giai đoạn nào? A. Pha sáng C. Quang phân li nước B. Pha tối D. Chu trình CanvinCâu 4: Vì sao chu trình Canvin được gọi là chu trình C3? A. Vì sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là APG B. Vì sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là AOA C. Vì chất nhận CO2 là hợp chất 3 cacbon. D. Vì chất nhận CO2 là Ribulôzơ – 1,5 - điPCâu 5: Điểm giống nhau giữa chu trình C3 và chu trình C4 là đều A. có chu trình Canvin. B. có chất nhận CO2 đầu tiên là Ribulozo-1,5 diP. C. có sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG. D. diễn ra ở lục lạp của hai loại tế bào.Câu 6: Khi được chiếu sáng cây xanh giải phóng ra khí O2, các phân tử O2 đó được bắt nguồntừ đâu? A. Quang hô hấp C. Quang phân li nước B. Sự khử CO2 D. Phân giải đườngCâu 7. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự thoát hơi nước: A. tạo ra động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. giảm nhiệt độ cho lá. C. tạo điều kiện để CO2 đi vào cung cấp cho quá trình quang hợp. D. giảm lượng nước dư thừa cho cây.Câu 8: Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá là A. bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với các giống cây trồng. B. bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển. C. tưới nhiều nước và bón nhiều nguyên tố vi lượng cho cây. D. sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng lối, giống cây trồng.Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật? A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật. B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử. C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. D. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+.Câu 10: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng trong. B. Ở chất nền. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit.Câu 11: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật? A. Qua cutin và qua khí khổng C. Qua cutin và qua biểu bì B. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậuCâu 12. Nguồn cung cấp nito chủ yếu cho cây: A. Đất C. Các trận mưa có sấm sét B. Khí quyển D. Phân bón vô cơCâu 13: Khối lượng chất khô được tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thờigian sinh trưởng của cây là A. năng suất kinh tế. B. năng suất sinh học. C. hiệu suất sinh học. D. hiệu xuất kinh tế.Câu 14: Đường phân là quá trình phân giải A. axit piruvic đến axit lactic. C. glucôzơ đến axit piruvic. B. glucôzơ đến rượu êtilic. D. axit piruvic đến rượu êtilic.Câu 15: Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại được gọi là A. điểm bù quang hợp. C. điểm bù ánh sáng. B. điểm bão hòa ánh sáng. D. điểm dừng quang hợp.Câu 16: Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn: Chất hữu cơ (A) NH 4 (B) NO3 . Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B)lần lượt là gì? A. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn. B. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacterCâu 17: Một phân tử glucos ...