Danh mục

6 Đề kiểm tra HK2 Toán 9 (2011-2012)

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.64 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 9 năm(2011-2012)để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
6 Đề kiểm tra HK2 Toán 9 (2011-2012)SỞ GD&ĐT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: TOÁN - Khối 9 ( Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề )Câu 1. (1,5 điểm) -2x + y = m +1 Cho hệ phương trình  (m là tham số) (I).  mx - 2y = m a) Giải hệ phương trình (I) khi m = 2 bằng phương pháp cộng. b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm x = y . Câu 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) x 4  x 2  6  0 . b) (x - 2)2 - 3(x - 2) + 2 = 0 . Câu 3. (4,0 điểm) x2 Cho các hàm số y = có đồ thị là (P) và y = 4x - 6 có đồ thị là (D). 2 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc. Xác định tọa độ các giao điểm củachúng bằng phép tính. b) Tìm điểm M thuộc (P), khác gốc toạ độ O sao cho M có tung độ gấp đôi hoành độ. c) Viết phương trình đường thẳng  tiếp xúc với (P) đồng thời cắt các trục toạ độ tại các điểm Avà B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O.Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Lấy điểm I thuộc cạnh AC sao cho ABI = ACB .  Đường tròn (O) đường kính IC cắt BI tại D và cắt BC tại M. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ABCD nội tiếp. b) CI là tia phân giác của góc DCM. c) DA là tiếp tuyến của đường tròn (O).  d) Biết ABC = 600 , IC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ IM của đường tròn (O) theo R. ------------Hết-----------1 HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 -2012 MÔN TOÁN - KHỐI 9 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 đ  mx - 2y = m Cho hệ phương trình  -2x + y = m +1 a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .  2x - 2y = 2 0,25 Khi m = 2 hpt có dạng:  -2x + y = 3  y = 2x + 3  -y = 5  x = -4 0,5   y = -5 mx - 2x = m  m(-m -1) - 2(-m -1) = m b) Hệ có nghiệm x = y    -2x + x = m +1  x = -m -1 0,5  -m2 - m + 2m + 2 - m = 0  -m 2 + 2 = 0  m = ± 2 0,25 m = ± 2  x = y  1  2 Câu 2 1,5 đ Giải phương trình: a) x 4  x 2  6  0 . Đặt : t  x 2 (t  0) 0,25 t  3 Phương trình có dạng: t 2  t  6  0   0,25  t  2 (l) t 3 x   3 0,25 b) (x - 2) 2 - 3(x - 2) + 2 = 0 0,25 Đặt : t  (x  2) t = 1 Phương trình có dạng: t 2 - 3t + 2 = 0   0,25 t = 2 t = 1  x = 2 -1 0,25 t = 2 x = 2-2 Câu 3 4,0đ x2 a) + Vẽ (P) : y = và (D): y = 4x - 6 trên cùng một hệ trục toạ độ: 2 (D) đi qua các điểm (1; 2); (2; 2) 0,25 Bảng một số giá trị x -2 -1 0 1 2 y 1 1 0,5 2 0 2 2 22 + Xác đ ...

Tài liệu được xem nhiều: