Danh mục

7 Đề thi HK2 môn Vật lý 10

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.60 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 7 đề thi học kỳ 2 môn Vật lý 10 để đạt được kết quả cao trong kỳ kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
7 Đề thi HK2 môn Vật lý 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ.KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh :..........................................................................Lớp :.......................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Câu 1: Một bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ ở 270C và dưới áp suất 0.6atm ( dung tích của bóng đènkhông đổi ). Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệtđộ khí trong đèn nhận giá trị nào sau đây: A. 2720C. B. 2270C C. 300C. D. 450C.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với định lý biến thiên động lượng A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xungcủa lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số. C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tácdụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xungcủa lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.Câu 3: Trong hệ toạ độ ( p, T ) thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích? A. Đường đẳng tích co dạng hypebol. B. Đường đẳng tích là một đường thẳng. C. Đường đẳng tích là nữa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ. D. Đường đẳng tích co dạng parabol.Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào sauđây thì thế năng bằng động năng? A. 1,2m B. 1,5m. C. 0,9m D. 2mCâu 5: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi A. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực. B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng D. Vật chuyển động thẳng đều.Câu 6: Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài10m và nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vậtnhận giá trị nào ? Lấy g = 10m/s2. A. 4m/s. B. 6m/s. C. 8m/s. D. 10m/sCâu 7: Điều nào sau đây là chính xác khi nói về định lý động năng? A. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi cáclực tác dụng lên vật trong quá trình đó. B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay luôn lớn hơn hoặc bằng tổngcông thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó. Trang 1/4 - Mã đề thi 357 C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lựctác dụng lên vật trong quá trình đó. D. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện.Câu 8: Ngoài đơn vị Oát ( W ), ở nước Anh còn dùng Mã lực ( HP ) làm đơn vị của công suất. Phépđổi nào sau đây là đúng ? A. 1HP = 674W B. 1HP = 467W C. 1HP = 476W D. 1HP = 746WCâu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các nguyên tử, phân tử trong chất rắn? A. Các nguyên tử, phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi. B. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định. C. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyểnsang một vị trí cố định khác. D. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanh các vịtrí cân bằng xác định.Câu 10: Thả một thỏi đồng có khối lượng 0,4kg ở nhiệt độ 800C vào 0,25kg nước ở nhiệt độ 180C.Cho nhiệt dung riêng CCu = 400J/kg.độ; Cnước = 4200J/kg.độ. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là: A. 180C. B. 49,50C. C. 26,20C. D. 800C.Câu 11: Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Chất khí ở 270C có thể tích p. Phải đun nóng chấtkhí đến nhiệt độ nào thì áp suất tăng lên 1,5 lần/ A. 1500K. B. 4500K. C. 810K. D. 2000KCâu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo? A. Cơ năng đàn hồi bằng thế nă ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: