79 Bài tập Phương trình đường phẳng và đường tròn có lời giải chi tiết
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.22 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hi vọng 79 Bài tập Phương trình đường phẳng và đường tròn có lời giải chi tiết sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
79 Bài tập Phương trình đường phẳng và đường tròn có lời giải chi tiết Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG- Tài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng- Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình chuẩn- Tài liệu gồm 79 bài tập được chọn lọc kĩ và giải chi tiếtBT1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A (1;0 ) , B ( −2;4 ) , C ( −1;4 ) , D ( 3;5 ) và đường thẳngd : 3x − y − 5 = 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.GiảiM thuộc d thì M ( a;3a − 5 ) AB = ( −3;4 ) ⇒ AB = 5Mặt khác : x −1 y AB : = ⇔ 4x + 3y − 4 = 0 −3 4CD = ( 4;1) ⇒ CD = 17 x +1 y − 4CD : = ⇔ x − 4 y − 17 = 0 4 1 4a + 3 ( 3a − 5 ) − 4 13a − 19 a − 4 ( 3a − 5 ) − 17 3 − 11aTính : h1 = ( M , AB ) = = , h2 = = 5 5 17 17Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì : 111 1 5. 13a − 19 17. 3 − 11a 13a − 19 = 3 − 11a a= AB.h1 = CD.h2 ⇔ = ⇔ ⇔ 122 2 5 17 13a − 19 = 11a − 3 a = 8 11 27 Vậy trên d có 2 điểm : M 1 ; − , M 2 ( 8;19 ) 12 12 BT2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A (1;0 ) , B ( 0; 2 ) và trung điểm I của ACnằm trên đường thẳng d : y = x . Tìm toạ độ đỉnh CGiảiNếu C nằm trên d : y = x thì A ( a;a ) do đó suy ra C ( 2a − 1;2a ) 0−2Ta có : d ( B, d ) = = 2. 2 1 4Theo giả thiết : S = AC.d ( B, d ) = 2 ⇒ AC = = ( 2a − 2 ) + ( 2a − 0 ) 2 2 2 2 1− 3 a = 2⇔ 8 = 8a 2 − 8a + 4 ⇔ 2a 2 − 2a − 1 = 0 ⇔ 1+ 3 a = 2 1− 3 1− 3 1+ 3 1+ 3 Vậy ta có 2 điểm C : C1 ; , C2 ; 2 2 2 2 BT3. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC víi A (1;1) , B ( −2;5 ) và ®Ønh C n»m trªn Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN®−êng th¼ng x − 4 = 0 , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 x − 3 y + 6 = 0 . TÝnhdiÖn tÝch tam gi¸c ABC.Giải AB = 5Tọa độ C có dạng : C ( 4;a ) , AB = ( −3; 4 ) ⇒ ( AB ) : x − 1 = y − 1 ⇔ 4 x + 3 y − 7 = 0 −3 4 x A + xB + xC 1− 2 + 4 xG = x G = =1 3 3Theo tính chất trọng tâm ; ⇔ y = A y + y B + yC y = 1+ 5 + a = a + 6 G 3 G 3 3 a+6Do G nằm trên 2 x − 3 y + 6 = 0 , cho nên : ⇒ 2.1 − 3 + 6 = 0 ⇔ a = 2. 3 4.4 + 3.2 − 7 1 1 15Vậy M ( 4; 2 ) và d ( C , AB ) = = 3 ⇒ S ABC = AB.d ( C , AB ) = 5.3 = (đvdt) 16 + 9 2 2 2BT4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;−1) , B(1;− 2) , träng t©m G cñatam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng d : x + y − 2 = 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC 27b»ng . 2Giải. A d M C B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
79 Bài tập Phương trình đường phẳng và đường tròn có lời giải chi tiết Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG- Tài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng- Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình chuẩn- Tài liệu gồm 79 bài tập được chọn lọc kĩ và giải chi tiếtBT1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A (1;0 ) , B ( −2;4 ) , C ( −1;4 ) , D ( 3;5 ) và đường thẳngd : 3x − y − 5 = 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.GiảiM thuộc d thì M ( a;3a − 5 ) AB = ( −3;4 ) ⇒ AB = 5Mặt khác : x −1 y AB : = ⇔ 4x + 3y − 4 = 0 −3 4CD = ( 4;1) ⇒ CD = 17 x +1 y − 4CD : = ⇔ x − 4 y − 17 = 0 4 1 4a + 3 ( 3a − 5 ) − 4 13a − 19 a − 4 ( 3a − 5 ) − 17 3 − 11aTính : h1 = ( M , AB ) = = , h2 = = 5 5 17 17Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì : 111 1 5. 13a − 19 17. 3 − 11a 13a − 19 = 3 − 11a a= AB.h1 = CD.h2 ⇔ = ⇔ ⇔ 122 2 5 17 13a − 19 = 11a − 3 a = 8 11 27 Vậy trên d có 2 điểm : M 1 ; − , M 2 ( 8;19 ) 12 12 BT2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A (1;0 ) , B ( 0; 2 ) và trung điểm I của ACnằm trên đường thẳng d : y = x . Tìm toạ độ đỉnh CGiảiNếu C nằm trên d : y = x thì A ( a;a ) do đó suy ra C ( 2a − 1;2a ) 0−2Ta có : d ( B, d ) = = 2. 2 1 4Theo giả thiết : S = AC.d ( B, d ) = 2 ⇒ AC = = ( 2a − 2 ) + ( 2a − 0 ) 2 2 2 2 1− 3 a = 2⇔ 8 = 8a 2 − 8a + 4 ⇔ 2a 2 − 2a − 1 = 0 ⇔ 1+ 3 a = 2 1− 3 1− 3 1+ 3 1+ 3 Vậy ta có 2 điểm C : C1 ; , C2 ; 2 2 2 2 BT3. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC víi A (1;1) , B ( −2;5 ) và ®Ønh C n»m trªn Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN®−êng th¼ng x − 4 = 0 , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 x − 3 y + 6 = 0 . TÝnhdiÖn tÝch tam gi¸c ABC.Giải AB = 5Tọa độ C có dạng : C ( 4;a ) , AB = ( −3; 4 ) ⇒ ( AB ) : x − 1 = y − 1 ⇔ 4 x + 3 y − 7 = 0 −3 4 x A + xB + xC 1− 2 + 4 xG = x G = =1 3 3Theo tính chất trọng tâm ; ⇔ y = A y + y B + yC y = 1+ 5 + a = a + 6 G 3 G 3 3 a+6Do G nằm trên 2 x − 3 y + 6 = 0 , cho nên : ⇒ 2.1 − 3 + 6 = 0 ⇔ a = 2. 3 4.4 + 3.2 − 7 1 1 15Vậy M ( 4; 2 ) và d ( C , AB ) = = 3 ⇒ S ABC = AB.d ( C , AB ) = 5.3 = (đvdt) 16 + 9 2 2 2BT4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;−1) , B(1;− 2) , träng t©m G cñatam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng d : x + y − 2 = 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC 27b»ng . 2Giải. A d M C B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình đường thẳng Bài tập phương trình đường thẳng Bài tập phương trình đường tròn Phương trình tiếp tuyến Ôn tập về phương trình đường thẳngTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 37 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương VII (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 34 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 34 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 32 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
4 trang 29 0 0