8 Đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 1
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 48.78 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo 8 đề thi giữa kỳ 2 môn Toán dành cho các em học sinh lớp 1 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức với các phép toán. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các em trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
8 Đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 1 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Trường Tiểu Học Kim Mĩ B Bài kiểm tra chất lợng Giữa kì iI Môn: Toán – lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên ……………………………........ Lớp 1……. Điểm: Giáo viên coi: Giáo viên chấm: 1) ……………………………. 1) …………………………… 2) …………………………… 2) …………………………… Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b) Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c) Số liền trớc của 19 là 20. d) Số liền sau của 19 là 20. e) 19 cm – 7 cm = 12 cm. f) 10 cm + 8 cm = 9 cm. g) Hình bên có 5 hình tam giác. h) Hình bên có 4 hình tam giác.Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77 phần II: tự luận (7 điểm)Bài 1: a) Tính: (1 đ)12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . ..18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70 Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50.a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………. Bài 3: (1 đ) Điền dấu , = vào chỗ chấm:66 .. .. 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99 Bài 4: (1 đ) Viết các số :Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . ..Một trăm: . …….. Chín mươi chín: ..... Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. HỏiHoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? (Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán) Tóm tắtCó : . . . . . nhãn vởThêm: . . . . . nhãn vởCó tất cả: . . . . .. nhãn vở? ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK IITRƯỜNG TH THANH ĐÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp:.................Giám thị: ................................................ Giám khảo:.................................................. Điểm: Bằng số: ................... Bằng chữ:................. A. Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 conCâu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là : A, 70 B, 40 C, 30 D, 20Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4Câu 8: 10 = 6 + …. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11 A. > B. < C. =Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạnhái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bôngII. Phần II: Tự luận ( 5đ).Câu 1(1đ): Tính: 7 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
8 Đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 1 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Trường Tiểu Học Kim Mĩ B Bài kiểm tra chất lợng Giữa kì iI Môn: Toán – lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên ……………………………........ Lớp 1……. Điểm: Giáo viên coi: Giáo viên chấm: 1) ……………………………. 1) …………………………… 2) …………………………… 2) …………………………… Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b) Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c) Số liền trớc của 19 là 20. d) Số liền sau của 19 là 20. e) 19 cm – 7 cm = 12 cm. f) 10 cm + 8 cm = 9 cm. g) Hình bên có 5 hình tam giác. h) Hình bên có 4 hình tam giác.Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77 phần II: tự luận (7 điểm)Bài 1: a) Tính: (1 đ)12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . ..18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70 Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50.a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………. Bài 3: (1 đ) Điền dấu , = vào chỗ chấm:66 .. .. 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99 Bài 4: (1 đ) Viết các số :Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . ..Một trăm: . …….. Chín mươi chín: ..... Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. HỏiHoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? (Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán) Tóm tắtCó : . . . . . nhãn vởThêm: . . . . . nhãn vởCó tất cả: . . . . .. nhãn vở? ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK IITRƯỜNG TH THANH ĐÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp:.................Giám thị: ................................................ Giám khảo:.................................................. Điểm: Bằng số: ................... Bằng chữ:................. A. Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 conCâu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là : A, 70 B, 40 C, 30 D, 20Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4Câu 8: 10 = 6 + …. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11 A. > B. < C. =Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạnhái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bôngII. Phần II: Tự luận ( 5đ).Câu 1(1đ): Tính: 7 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phép cộng số tự nhiên Dạng Toán cơ bản lớp 1 Đề thi học kỳ 2 Toán 1 Đề thi học kỳ Toán 1 Đề thi học kỳ lớp 1 Đề thi học kỳGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 220 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 169 0 0 -
1 trang 161 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 151 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 133 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 98 2 0 -
5 trang 87 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 62 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 58 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 54 0 0