Danh mục

81 Câu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 1

Số trang: 33      Loại file: doc      Dung lượng: 2.18 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

81 Câu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 1 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
81 Câu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 1 ĐỀTOÁNTRẮCNGHIỆMCHƯƠNGIGIẢITÍCH12Lưuý: 1.ĐápánđúngA 2.Kýhiệu1.1.1nghĩalàchương1bài1mứcđộ nhậnthứcnhậnbiết(mức1). Tươngtựchocáckýhiệu1.2.4(chương1.bài2.vậndụngcao)Câu1. 1.1.1.Chohàmsố y=f(x) đồngbiếntrênkhoảngxácđịnh K. Chọnphátbiểuđúngtrongcácphátbiểusau?A.f’(x)≥0vớimọix Kvàf’(x)=0tạimộtsốhữuhạnđiểm.B.f’(x)>0vớimọix K.C.f’(x)Nênhàmsốđồngbiếntrêncáckhoảng(–∞;–1)và(–1;+∞). x4Câu4. 1.1.1.Hỏihàmsố y = − + 2 x 2 đồngbiếntrênkhoảngnàotrongcáckhoảngsau? 4A. ( − ; −2). B. ( −2; 2). C. ( − ; 2). D. (0; + ). LượcgiảiTậpxácđịnhD= ᄀ .y = − x3 + 4 x x=0y= 0 � x = 2 x = −2BBT:Câu5. 1.1.1.Hỏihàmsố y = x 4 + 3x 2 + 2 đạtcựctiểutạiđiểmnào?Chọnđápánđúng:A. x = 0. B. x = 2. C. x = −1; x = −2. D. x = 1, x = 2. Lượcgiải:TậpxácđịnhD= ᄀ .y = 4 x3 + 6 xy= 0 � x = 0y = 12 x 2 + 6 y ( 0) = 6 > 0 y ( 0) = 0Do nênhàmsốđạtcựctiểutạiđiểm x = 0 . y ( 0 ) > 0 x−2Câu6. 1.1.1.Chohàmsố y = .Chọnmộtkhẳngđịnhđúngtrongcáckhẳngđịnhsau? x+3A.Hàmsốđồngbiếntrêntừngkhoảngxácđịnh.B.Hàmsốđồngbiếntrênkhoảng (− ; + ).C.Hàmsốnghịchbiếntrêntừngkhoảngxácđịnh. 2 http://dethithpt.com–Websitechuyênđềthi–tàiliệufilewordmớinhấtD.Hàmsốnghịchbiếntrênkhoảng (− ; + ).Lượcgiải:TXĐ:D= ᄀ \ { −3} 5y = > 0, ∀x D ( x + 3) 2Vậyhàmsốđồngbiếntrêntừngkhoảngxácđịnh.Câu7. 1.1.1.Tìmcáckhoảngnghịchbiếncủahàmsố y = 3x 2 − 8 x 3 . � 1� �1 � �1 � 0; �A. � . B. (− ;0). C. (− ; 0), � ; + � . D. � ; + � . � 4� �4 � �4 �Lượcgiải:TXĐ:D= ᄀ y = 6 x − 24 x 2 x=0 y = 0 1 x= 4 1 � 1�y> 0 � 0< x < 0; � hayhàmsốđồngbiếntrênkhoảng � 4 � 4� xy = 3ax 2 + 2bx + c Hàmsốđạtcựcđạitạix1vàcựctiểutạix2(x1 0. � 2�Câu10. 1.2.2.Tìmgiátrịcủathamsố m đểhàmsố y = x − mx + � m − �x + 5 đạtcựctrịtại 3 2 � 3�x = 1. 7 3 4A. m = . B. m = . C. m = 1 . D. m = . 3 4 3Lượcgiải:TXĐ:D= ᄀ 2y = 3 x 2 − 2mx + m − 3 7Hàmsốđạtcựctrịtại x = 1 nên y ( 1) = 0 hay m = 3 7 4 14Với m = , y ( 1) = 6 − = 0 3 3 3 7Hàmsốđạtcựctrịtại x = 1 khi m = . 3Câu11. 1.1.3.Tìmđiềukiệncủathamsố b đểhàmsố f ( x) = sin x − bx luônnghịchbiếntrêntậpxácđịnhcủanó.A. b 1. B. b < 1. C. b = 1. D. b 1. LượcgiảiTXĐ:D= ᄀ y = cos x − b Hàmsốluônnghịchbiếntrêntậpxácđịnhkhi y 0, ∀x ᄀ hay b 1 (Vìmiềngiátrịcủa cos x là [ −1;1] . 4 http://dethithpt.com–Websitechuyênđềthi–tàiliệufilewordmớinhấtCâu12. 1.1.3.Chohàmsố y = f ( x ) = x 3 − 3(a − 1) x 2 + 3a (a − 1) x + 1 .Trongcácmệnhđề saumệnhđềnàosai?A.Luôntồntạigiátrịcủa a đểhàmsốcóhaiđiểmcựctrịđốinhau.B.Hàmsốluônđồngbiếntrêntậpxácđịnhkhi a 1.C.Hàmsốluôncócựcđại,cựctiểukhi a < 1. D.Hàmsốnghịchbiếntrongkhoảng ( −2;0 ) khi a = 0. LượcgiảiTXĐ:D= ᄀ y = 3 x 2 − 6 ( a − 1) x + 3a ( a − 1) ∆ = 9 ( a − 1) − 9a ( a − 1) 2 = −9a + 9∆�۳ 0 a 1 :Hàmsốluônđồngbiếntrêntậpxácđịnh.∆ > 0 � a < 1 :Hàmsốluôncócựcđại,cựctiểu.Do y làtamthứcbậchaivànếu b = 0 thì c = 0 nênphươngtrình y = 0 khôngcóhainghiệmđốixứngquatrụctung.HàmsốkhôngtồntạihaicựctrịđốixứngquatrụctungCâu13. 1.2.3.Tìm giá trị củatham số m và n để đồ thị haihàm số y = x 3 − 3 x 2 + m − 1 và 1y = x 4 − ( m + n ) x 2 + 1 cóhaiđiểmchungtạihaiđiểmcựctrị. 4A.m=2,n=0. B.m=0,n=2. C.m=2,n=5. D.m=0,n=1.LượcgiảiXéthàmsố y = x 3 − 3 x ...

Tài liệu được xem nhiều: