Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu về tiếng Nhật, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "825 Hán tự thông dụng dùng cho người học tiếng Nhật" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 825 hán tự cho người học tiếng Nhật.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
825 Hán tự thông dụng dùng cho người học tiếng Nhật
参
Tham : tham gia
乗Thừa : lên xe
乾 Can : khô
事 Sự : việc
丁 Đinh : can thứ 4
主
Chủ : người chủ
交
Giao : giao nhau
京 Kinh : kinh đô
人 Nhân : người
今 Kim : bây giờ
介Giới : giới thiệu
仕Sĩ : công việc
他 Tha : khác
付
Phó : giao phó , gắn vào
代
Đại : thời đại , thay thế
令
Lệnh : mệnh lệnh
以
Dĩ : lấy làm mốc
仲
Trọng : đứng giữa,liên hệ
件 Kiện : sự kiện
任
Nhiệm : trách nhiệm
休
Hưu : nghỉ ngơi
低 Đê : thấp
住Trú : sống , cư ngụ
何 Hà : cái gì
作 Tác : làm
使 Sử : sử dụng
来 Lai : đến
例 Lệ : ví dụ
供 Cung : cung cấp
修
Tu : rèn luyện, sửa chữa
倒
Đảo : rơi , sụp đổ
候Hậu : khí hậu
借 Tá : vay mượn
値 Trị : giá trị
停Đình : tạm ngừng
健Kiện : khỏe mạnh
側 Trắc : phía , cạnh
備 Bị : chuẩn bị
便Tiện : tiện lợi
係 Hệ : quan hệ
信 Tín : tín hiệu
伝
Truyền : truyền , phát
働 Động : làm việc
価 Giá : giá trị
優
Ưu : hiền lành , ưu việt
億 Ức : 100 triệu
先 Tiên : trước
元
Nguyên : căn nguyên
兄
Huynh : anh trai
入 Nhập : vào
内 Nội : bên trong
全 Toàn : toàn bộ
公Công : công viên
具Cụ : dụng cụ
冊 Sách : cuốn sách
冬Đông : mùa đông
冷Lãnh : lạnh ( nước )
出 Xuất : ra ngoài
刀
Đao : gươm đao
力
Lực : sức lực, năng lực
分
Phân : phút , phân chia
...