87 Câu trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 78.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo - Đề thi trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
87 Câu trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Tài chính – Ngân hàng Bộ môn Tiền tệ - Ngân hàng ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học: Tài chính Tiền tệ (60 tiết) A. MỨC ĐỘ DỄ Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỀ 1. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền tệ của các nhà kinh tế: Tiền học phí a. Thuế b. Tiền gửi thanh toán c. Tiền pháp định là: 2. a. Séc Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm b. Thẻ tín dụng c. Tiền xu d. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải: 3. Do chính phủ sản xuất ra a. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán b. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc c. d. b và c Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: 4. Nguyên liệu, vật liệu trong kho a. Chứng khoán b. Khoản phải thu khách hàng c. Ngoại tệ gửi ngân hàng d. 5. Tiền giấy ngày nay: Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán a. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định b. Cả a và b c. 6. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay: Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định a. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó b. Cả a và b c. 7. Séc du lịch: Có thể ký phát với bất kỳ số tiền nào a. b. An toàn vì là séc đích danh Cả a và b c. 8. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”: Thanh toán bằng thẻ ghi nợ a. Thanh toán bằng thẻ tín dụng b. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp c. Thanh toán bằng séc du lịch. d. 9. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho: Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm b. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên c. d. b và c 10. Trong các chức năng của tiền tệ: Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ a. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ b. Cả a và b c. 11. Các quan hệ tài chính: Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại a. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế b. Cả a và b c. 12. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại: Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện a. Quan hệ tài chính không hoàn trả b. Quan hệ tài chính nội bộ c. 13. Tín dụng thuộc loại: Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện c. Quan hệ tài chính nội bộ a. Quan hệ tài chính có hoàn trả b. 14. Bảo hiểm thuộc loại: Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện c. Quan hệ tài chính không hoàn trả a. Quan hệ tài chính có hoàn trả b. Chương 2. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 15. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây: Thành viên tham gia trên thị trường có hạn a. c. Mua bán qua trung gian Giá cả không có tính chất đồng nhất b. d. a và c 16. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán: Các loại cổ phiếu c. Tín phiếu kho bạc a. Trái phiếu kho bạc d. Cả a, b và c b. 17. Thị trường tiền tệ: Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế a. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống. b. Cả a và b c. 18. Thị trường vốn: Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế a. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm b. Cả a và b c. 19. Trên thị trường vốn, người ta mua bán: Trái phiếu ngân hàng a. Chứng chỉ tiền gửi b. Thương phiếu c. Cả a, b và c d. 20. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp: Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành a. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch b. Cả a và b c. 21. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường …………….. thứ cấp, tiền tệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
87 Câu trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Tài chính – Ngân hàng Bộ môn Tiền tệ - Ngân hàng ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học: Tài chính Tiền tệ (60 tiết) A. MỨC ĐỘ DỄ Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỀ 1. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền tệ của các nhà kinh tế: Tiền học phí a. Thuế b. Tiền gửi thanh toán c. Tiền pháp định là: 2. a. Séc Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm b. Thẻ tín dụng c. Tiền xu d. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải: 3. Do chính phủ sản xuất ra a. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán b. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc c. d. b và c Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: 4. Nguyên liệu, vật liệu trong kho a. Chứng khoán b. Khoản phải thu khách hàng c. Ngoại tệ gửi ngân hàng d. 5. Tiền giấy ngày nay: Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán a. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định b. Cả a và b c. 6. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay: Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định a. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó b. Cả a và b c. 7. Séc du lịch: Có thể ký phát với bất kỳ số tiền nào a. b. An toàn vì là séc đích danh Cả a và b c. 8. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”: Thanh toán bằng thẻ ghi nợ a. Thanh toán bằng thẻ tín dụng b. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp c. Thanh toán bằng séc du lịch. d. 9. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho: Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm b. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên c. d. b và c 10. Trong các chức năng của tiền tệ: Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ a. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ b. Cả a và b c. 11. Các quan hệ tài chính: Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại a. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế b. Cả a và b c. 12. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại: Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện a. Quan hệ tài chính không hoàn trả b. Quan hệ tài chính nội bộ c. 13. Tín dụng thuộc loại: Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện c. Quan hệ tài chính nội bộ a. Quan hệ tài chính có hoàn trả b. 14. Bảo hiểm thuộc loại: Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện c. Quan hệ tài chính không hoàn trả a. Quan hệ tài chính có hoàn trả b. Chương 2. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 15. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây: Thành viên tham gia trên thị trường có hạn a. c. Mua bán qua trung gian Giá cả không có tính chất đồng nhất b. d. a và c 16. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán: Các loại cổ phiếu c. Tín phiếu kho bạc a. Trái phiếu kho bạc d. Cả a, b và c b. 17. Thị trường tiền tệ: Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế a. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống. b. Cả a và b c. 18. Thị trường vốn: Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế a. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm b. Cả a và b c. 19. Trên thị trường vốn, người ta mua bán: Trái phiếu ngân hàng a. Chứng chỉ tiền gửi b. Thương phiếu c. Cả a, b và c d. 20. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp: Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành a. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch b. Cả a và b c. 21. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường …………….. thứ cấp, tiền tệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lý thuyết tài chính tài chính tiền tề đề thi tài chính tài chính doanh nghiệp chi phí tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 772 21 0 -
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 423 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 383 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
203 trang 348 13 0
-
3 trang 305 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 293 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 287 0 0