9 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.03 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với 9 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
9 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11TRƯỜNG THPT YJUT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 Năm học 2012 - 2013 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)Câu 1 ( 3,0 điểm) 1) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau. 2) Một hộp đựng 30 thẻ được đánh số từ 1….30. Tính xác suất để : a) Lấy được 2 thẻ mà tích số ( số ghi trên thẻ) của chúng là một số chẵn. b) Lấy được 10 thẻ trong đó số thẻ mang số lẻ và số thẻ mang số chẵn là bằng nhau và có một tấm thẻ mang số chia hết 10.Câu 2 ( 2,0 điểm) u 2 u 5 u 3 10 Cho cấp số cộng : u 4 u 6 26 Tìm số hạng đầu và công saiCâu 3( 2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2cos 2 x 3 0 12 12 14 14 3 2) sin x cos x 2(sin x cos x) cos2 x 2Câu 4( 3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N, P lần lượt trên các cạnh AB, AC, AD sao cho 1AM AB; AN NC ; AP PD . 3 1) Tìm giao điểm E,F của MN, MP với (BCD). 2) Gọi I ,J lần lượt là điểm đối xứng của M qua N và P.Chứng minh IJ=DC;BI=CJ 3) Chứng minh IJ là đường trung bình của tam giác MEF. --------------------------- HẾT ------------------------- Họ và tên học sinh:…………….............…………………………….. Số BD: ……….. 1 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I NĂM HỌC: 2012 – 2013.Câu Nội dung Điểm Câu 1 Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau là: a1a2 a3 (a1 a2 a3 ; a1 0)1)(1.0) 0,5 Đặt X {0,1, 2,3, 4,5} + Chọn a1 0 từ X : X {0} có 5 cách chọn 0,5 + Chọn a2 từ X : X {a1} có 5 cách chọn + Chọn a2 từ X : X {a1 ,a 2 } có 4 cách chọn Theo quy tắc nhân ta có số các số tự nhiên cần tìm là: 5.5.4=100 số2)(2.0) - đặt X 1 {1,3,5, 7, 9,11,13,15,17,19, 21, 23, 25, 27, 29} là các thẻ ghi số lẻ - A:” là tích hai thẻ mang số lẻ”:a)(1.0) 2 - Số phần tử không gian mẫu lấy 2 tấm thẻ là : n() C30 2 - Số phần tử lấy được hai thẻ mà tích số của chúng là một số lẻ: n( A) C15 2x0.25 2 C 15 - Xác suất để lấy được hai tấm thẻ mà tích số của chúng là số lẻ là : P ( A) 2 C 30 2x0.25 - Gọi B là biến cố lấy được hai thẻ mà tích số của chúng là một số chẵn: P(B)=1-P(A)=b)(1.0) - đặt X 1 {1,3,5, 7, 9,11,13,15,17,19, 21, 23, 25, 27, 29} là các thẻ ghi số lẻ - đặt X 2 {2,4,6,8,12,14,16,18,22,24,26,28} là các thẻ ghi số chẵn không chia hết cho 10 2x0.25 - đặt X 3 {10,20,30} là các thẻ ghi số chẵn chia hết cho 10 10 - Số phần tử không gian mẫu lấy 10 tấm thẻ là : n() C30 5 - Số phần tử lấy được 5 thẻ mang số lẻ: n( X 1 ) C15 4 2x0.25 - Số phần tử lấy được 4 thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10: n( X 2 ) C12 1 - Số phần tử lấy được 1 thẻ mang số chia hết cho 10: n( X 3 ) C3 -Gọi X là biến cố lấy được 10 thẻ trong đó số thẻ mang số lẻ và số thẻ mang số chẵn là bằng nhau và có một tấm thẻ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
9 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11TRƯỜNG THPT YJUT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 Năm học 2012 - 2013 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)Câu 1 ( 3,0 điểm) 1) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau. 2) Một hộp đựng 30 thẻ được đánh số từ 1….30. Tính xác suất để : a) Lấy được 2 thẻ mà tích số ( số ghi trên thẻ) của chúng là một số chẵn. b) Lấy được 10 thẻ trong đó số thẻ mang số lẻ và số thẻ mang số chẵn là bằng nhau và có một tấm thẻ mang số chia hết 10.Câu 2 ( 2,0 điểm) u 2 u 5 u 3 10 Cho cấp số cộng : u 4 u 6 26 Tìm số hạng đầu và công saiCâu 3( 2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2cos 2 x 3 0 12 12 14 14 3 2) sin x cos x 2(sin x cos x) cos2 x 2Câu 4( 3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N, P lần lượt trên các cạnh AB, AC, AD sao cho 1AM AB; AN NC ; AP PD . 3 1) Tìm giao điểm E,F của MN, MP với (BCD). 2) Gọi I ,J lần lượt là điểm đối xứng của M qua N và P.Chứng minh IJ=DC;BI=CJ 3) Chứng minh IJ là đường trung bình của tam giác MEF. --------------------------- HẾT ------------------------- Họ và tên học sinh:…………….............…………………………….. Số BD: ……….. 1 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I NĂM HỌC: 2012 – 2013.Câu Nội dung Điểm Câu 1 Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau là: a1a2 a3 (a1 a2 a3 ; a1 0)1)(1.0) 0,5 Đặt X {0,1, 2,3, 4,5} + Chọn a1 0 từ X : X {0} có 5 cách chọn 0,5 + Chọn a2 từ X : X {a1} có 5 cách chọn + Chọn a2 từ X : X {a1 ,a 2 } có 4 cách chọn Theo quy tắc nhân ta có số các số tự nhiên cần tìm là: 5.5.4=100 số2)(2.0) - đặt X 1 {1,3,5, 7, 9,11,13,15,17,19, 21, 23, 25, 27, 29} là các thẻ ghi số lẻ - A:” là tích hai thẻ mang số lẻ”:a)(1.0) 2 - Số phần tử không gian mẫu lấy 2 tấm thẻ là : n() C30 2 - Số phần tử lấy được hai thẻ mà tích số của chúng là một số lẻ: n( A) C15 2x0.25 2 C 15 - Xác suất để lấy được hai tấm thẻ mà tích số của chúng là số lẻ là : P ( A) 2 C 30 2x0.25 - Gọi B là biến cố lấy được hai thẻ mà tích số của chúng là một số chẵn: P(B)=1-P(A)=b)(1.0) - đặt X 1 {1,3,5, 7, 9,11,13,15,17,19, 21, 23, 25, 27, 29} là các thẻ ghi số lẻ - đặt X 2 {2,4,6,8,12,14,16,18,22,24,26,28} là các thẻ ghi số chẵn không chia hết cho 10 2x0.25 - đặt X 3 {10,20,30} là các thẻ ghi số chẵn chia hết cho 10 10 - Số phần tử không gian mẫu lấy 10 tấm thẻ là : n() C30 5 - Số phần tử lấy được 5 thẻ mang số lẻ: n( X 1 ) C15 4 2x0.25 - Số phần tử lấy được 4 thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10: n( X 2 ) C12 1 - Số phần tử lấy được 1 thẻ mang số chia hết cho 10: n( X 3 ) C3 -Gọi X là biến cố lấy được 10 thẻ trong đó số thẻ mang số lẻ và số thẻ mang số chẵn là bằng nhau và có một tấm thẻ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình tiếp tuyến Tính đạo hàm Đề thi học kỳ 1 Toán 11 Đề thi học kỳ Toán 11 Đề thi học kỳ lớp 11 Đề thi học kỳGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 227 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 170 0 0 -
1 trang 161 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 151 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 144 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 102 2 0 -
5 trang 89 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 62 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 59 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 55 0 0