Danh mục

9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.63 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với 9 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12ONTHIONLINE.NETPGD&ĐT BẾN CÁTTRƯỜNG THCS THỚI HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ IIGV: Nguyễn Thị Thanh Thủy MÔN : TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phútI. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)Câu 1: Hãy đánh dấu “X” vào ô trả lời mà em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai A Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra B Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đóCâu 2:Điểm kiểm tra toán học kì II của tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Tần số 0 0 1 0 1 2 3 0 2 2 1a) Điểm trung bình của tổ là: A. 5,4 B. 5,5 C. 6,5 D. 6b) Mốt của dấu hiệu là: A. 3 B. 10 C. 0 D. 6 2 3 3Câu 3: Đa thức x + 2x – 4 – 2x có bậc là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2Câu 4: Nghiệm của đa thức M(x) = 2x + 6 là: A. 3 B. – 3 1 1 C. D. 2 2 1 3 3Câu 5: Trong các biểu thức đại số sau có: – 3x2y; 8 – 4y ; x y ; 2(x + y) 4 A. 2 đơn thức B. 3 đơn thức C. 1 đơn thức D. Không có đơn thức nàoCâu 6: Giá trị của đa thức 2x2y +xy2 – y3 tại x = -1, y = 2 là: A. 0 B. -8 C. 8 D. -16Câu 7: ABC có AB = AC = BC thì được gọi là: A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác tùCâu 8: ABC vuông cân tại A nếu có: A. µ  900 , AB  AC A µ B. B  900 , AB  BC µ C. C  900 , BC  AC D. µ  900 , AB  BC ACâu 9: Cho ABC có µ  300 , B  450 khi đó ta có đẳng thức: A µ A. AB  BC  AC B. AB  AC  BC C. AB  AC  BC D. AC  AB  BCCâu 10: Cho ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm khi đó ta có đẳng thức: A. µ B  C A µ µ B. C  B  µ µ µ A C. B  µ C µ A µ D. B  µ C µ A µII. TỰ LUẬN: (7Đ)Câu 1: (1,5đ)Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 25 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 5 4 7 6 5 6 7 6 8 4 5 6 8 5 6 7 6 5 4 5 8 6 6 5 7 a) Lập bảng tần số b) Tính số trung bình cộng c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳngCâu 2: (2đ)Cho đa thức f  x   2 x 5  x 4  5 x  1  2 x 5  x 4  3 x  5 a) Thu gọn f(x) b) Tính f(2) c) Tìm nghiệm của f(x)Câu 3: (3,5đ) ·Cho  ABC vuông tại C . Tia phân giác của BAC cắt BC ở E. Kẻ EK  AB ( K  AB ). KẻBD vuông góc với tia AE (D thuộc tia AE). a) Chứng minh: AC = AK b) Cho AE = 17cm, CE = 8cm. Tính AK? c) Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm Hết GVBM Nguyễn Thị Thanh Thủy ĐÁP ÁN TOÁN 7 HỌC KÌ III. TRẮC NGHIỆM (3Đ)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Chọn Đ,Đ C, D D B A B C A C CMỗi câu đúng đạt 0,25đ. Riêng câu 1, câu 2: 0,5đ(Câu 1mỗi ý đúng đạt 0,25đ, câu 2 mỗi ý đúng đạt 0,25đ)II. TỰ LUẬN (7Đ)Câu 1: (1,5đ) a) Lập bảng tần số đúng (0,5đ) Thời gian (x) 4 5 6 7 8 Tần số (n) 3 7 8 4 3 N = 25 b) X  5,88 (0,5đ) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: