About Japanese language
Số trang: 38
Loại file: ppt
Dung lượng: 9.19 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặc điểm:
là ngôn ngữ chắp dính,
có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch
(đặc biệt là hệ thống kính ngữ),
có ngữ điệu rõ rệt theo từ,
cấu trúc NP ngược với tiếng Việt. Chữ viết: có 3 loại chữ chính:
Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các
thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính
từ…
Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn
mạnh ý nghĩa....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
About Japanese language SELFINTRODUCTION Name Đỗ Thị Vân : Date of 18/09/1984 Birth: From: Nam Định Marital Status: Độc thân Other Sở thích: đọc truyện tranh, nghe ca nhạc, xem bóng đá vandt@fpt.edu.vn s: Contac ts: 0975.051.335 About Japanese language Đặc điểm: là ngôn ngữ chắp dính có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch (đặc biệt là hệ thống kính ngữ) có ngữ điệu rõ rệt theo từ cấu trúc NP ngược với tiếng Việt About Japanese language Chữ viết: có 3 loại chữ chính Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ… Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn mạnh ý nghĩa Chữ Hán (Kanji): viết các từ Hán hoặc để làm rõ nghĩa Chữ Romaji: dùng trong tiếng Nhật hiện đại, thể hiện tên riêng, biểu trưng công ty, quảng cáo, nhãn hiệu hàng hóa… About Japanese language FPT FPT Hiragana (chữ mềm) Kanji (chữ Hán) Katakana (chữ cứng) Romaji (chữ latin) Furigana A I U(Ư) E O K KA KI KU KE KO S (X) SA SHI SU SE SO T TA CHI TSU TE TO N NA NI NU NE NO H HA HI HU(FU) HE HO M MA MI MU ME MO Y YA YU YO R (L) RA RI RU RE RO W WA WO N A Ka Sa Ta i AI u e Ue ie o ao á ka kao aka ika ki aki eki kaki ku ke kiku ike ko koe Đ sa asa sake saka
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
About Japanese language SELFINTRODUCTION Name Đỗ Thị Vân : Date of 18/09/1984 Birth: From: Nam Định Marital Status: Độc thân Other Sở thích: đọc truyện tranh, nghe ca nhạc, xem bóng đá vandt@fpt.edu.vn s: Contac ts: 0975.051.335 About Japanese language Đặc điểm: là ngôn ngữ chắp dính có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch (đặc biệt là hệ thống kính ngữ) có ngữ điệu rõ rệt theo từ cấu trúc NP ngược với tiếng Việt About Japanese language Chữ viết: có 3 loại chữ chính Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ… Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn mạnh ý nghĩa Chữ Hán (Kanji): viết các từ Hán hoặc để làm rõ nghĩa Chữ Romaji: dùng trong tiếng Nhật hiện đại, thể hiện tên riêng, biểu trưng công ty, quảng cáo, nhãn hiệu hàng hóa… About Japanese language FPT FPT Hiragana (chữ mềm) Kanji (chữ Hán) Katakana (chữ cứng) Romaji (chữ latin) Furigana A I U(Ư) E O K KA KI KU KE KO S (X) SA SHI SU SE SO T TA CHI TSU TE TO N NA NI NU NE NO H HA HI HU(FU) HE HO M MA MI MU ME MO Y YA YU YO R (L) RA RI RU RE RO W WA WO N A Ka Sa Ta i AI u e Ue ie o ao á ka kao aka ika ki aki eki kaki ku ke kiku ike ko koe Đ sa asa sake saka
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
About Japanese language tài liệu học tiếng Nhật ngôn ngữ chắp dính chữ viết tiếng nhật cấu trúc ngữ pháp nhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN (2)
70 trang 192 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 173 0 0 -
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thương mại xuất nhập khẩu
4 trang 128 1 0 -
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 21
25 trang 98 0 0 -
Tài liệu một số đề thi tiếng Nhật - 1
15 trang 84 0 0 -
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 15
22 trang 32 0 0 -
447 trang 32 0 0
-
8 trang 29 0 0
-
JAPANESE FOR BUSY PEOPLE I - part 12
18 trang 28 0 0 -
19 trang 28 0 0
-
1000 từ tiếng Nhật cơ bản có hệ thống 18
5 trang 27 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Giáo trình tự học tiếng Nhật - 2
21 trang 27 0 0 -
201 trang 27 0 0
-
6 trang 26 0 0
-
JAPANESE FOR BUSY PEOPLE I - part 11
19 trang 26 0 0 -
5 trang 26 0 0
-
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 11
21 trang 26 0 0 -
5 trang 26 0 0
-
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 12
21 trang 25 0 0