ACCESS 2007 - ACCESS OPTIONS
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhấp nút Office Button Nhấp Access Options Hiện ra bảng Access Optionscó 10 Mục tùy chọn . Khi nhấp lên Mục nào thì bên Phải hiện ra các Trườngtương ứng để bạn tùy chọn .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - ACCESS OPTIONSBÀI4NGÀY7.5.2008UTBINHSOẠNNhấpnútOfficeButton>NhấpAccessOptions>HiệnrabảngAccessOptionscó 10Mụctùychọn.KhinhấplênMụcnàothì bênPhảihiệnracácTrường tươngứngđểbạntùychọn. 1. ỤCPOPULAR:(H1). M 1 Nhữnghiệuứngtổngquát.Chỉcầnchúý: DefaultFileFormat:ChọnđịnhdạngphùhợpvìcónhiềuđịnhdạngPhiênbản • 2000–2002–2003–2007. Default Database Folder : Thư Mục chứa CSDL , mặc định Thư mục My • DocumentschứaFileAccessdobạntạora.BạncóthểchứatrongDesktopkhi nhấpnútBrowsevàđặttêncho1Foldermới. New Databese sort order : Chọn chuẩn sắp xếp dữ liệu , nên để mặc định • Vietnamese>Ok.2. ỤCCURRENTDATABESE:(H2) M 23 Cáctùychọnhiểnthị choDatabasehiệnhành.Chỉ cầnhàngRibbonandToolBar Optionschọn: AllowFullMenus:HiểnthịđầyđủMenu. • AllowDefaultShortcut:ChứcnăngsửdụngShortcutMenumặcđịnh>Ok •3. ỤCDATASHEET:(H3). M 4 GồmchọnmàuFontChữLưới–HiệuứngÔ–Kiểuchữ. MặcđịnhlàFontCalibri, bạnnênchọnFontUnicode(TimesNewRoman).4. ỤCOBJECTDESIGNERS:(H4+4A). M 5ThiếtkếchoTable–Query–Report… HàngTableDesign:Tùychọncho: • o DesfaultFieldType:Kiểudữliệu. o DefaultTextFieldSize:ĐộrộngTrường. o DefaultNumberFiels:Độrộngkiểusố. HàngQueryDesign:TùychọnthiếtkếTruyvấn.ChọntheoHình. • HàngForm/Report:TùychọnchoBiểumẫuvàbáocáo.ChọntheoHình. • HàngErrorChecking:KiểmtralỗichocácđốitượngtrongCSDL(Chọnhết) • 65. ỤCPROOFING:(H5) M Có cácthànhphầnKiểmtra–Sửalỗi–Gỏ Tốcký –KiểmTraChánhtả TiếngAnh ChúýnhấtlàPhầnGỏtốckýTrongAutoCorrectOptions. 76. ỤCADVANCED:(H6+6A+6B):MộtsốtùychọnkhácchoCSDL. M 89 HàngEditing:TùychọnchứcnăngsửdụngbànPhím. • HàngDisplay:Tùychọnhiểnthịgiaodiện. • HàngPrinting:Chọnlềgiấykhiin. • HàngGeneral:Tùychọntổngquát. • HàngAdvanced:Tùychọnkhácnhưchiasẻ(Share)–KháoDữLiệu • (Lock)–Tùychọnkhácnhư:ODB,OLEDB,DDE,ODBC...7. ỤCCUSTOMIZE:(H7). M 10CáctùychọnchoBiểutượngcôngcụ.bạncóthểthêmhoặcbớtcácbiểutượngtrênmenu. Cácbiểutượngthêmvàosẽ nằmtrongThanh:QuickAccessToolbar.B ên • cạnhthanhnầycòncómủitênbênPhải>Nhấplên>Chọnbiểutượngcầnđưa thêm ra . Nếu trong nầy không có biểu tượng đưa thêm ra , nhấp More Comments>HiệnraHTCustomize.(H7a). 11 Tại Dòng Choose Commands From , nhấp chọn All Commands > Tìm biểu • tượngcầnthêm>NhấpAdd>Ok>Biểutượngsẽ xuấthiệntrênthanhQuick AccessToolbar. Bỏ BiểuTượngtrongthanhQuickAccessTollbar:Tươngtự như vậynhưng • nhấpNútRemove. Trởvềtrạngtháibanđầu:NhấpReset. •8. ỤCADDINS:(H8) M 12 PhầnMenu đượcAccess2007thêmvàokhicàicác ứngdụngliênquan đếnAccess 2007như:Vietkey–PDFConvert–XPS...9. MỤCTRUSTCENTER:(H9) 13Phươngphápbảovệdữliệu,antoànbảomậtdữliệutừmạng,địachỉcáctrungtâm tínnhiệmcủakháchhàngđốivớicácNhàCungcấpPhầnmềm.BạnnhấpNútTrust CenterSettingsđểtìmhiểuthêm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - ACCESS OPTIONSBÀI4NGÀY7.5.2008UTBINHSOẠNNhấpnútOfficeButton>NhấpAccessOptions>HiệnrabảngAccessOptionscó 10Mụctùychọn.KhinhấplênMụcnàothì bênPhảihiệnracácTrường tươngứngđểbạntùychọn. 1. ỤCPOPULAR:(H1). M 1 Nhữnghiệuứngtổngquát.Chỉcầnchúý: DefaultFileFormat:ChọnđịnhdạngphùhợpvìcónhiềuđịnhdạngPhiênbản • 2000–2002–2003–2007. Default Database Folder : Thư Mục chứa CSDL , mặc định Thư mục My • DocumentschứaFileAccessdobạntạora.BạncóthểchứatrongDesktopkhi nhấpnútBrowsevàđặttêncho1Foldermới. New Databese sort order : Chọn chuẩn sắp xếp dữ liệu , nên để mặc định • Vietnamese>Ok.2. ỤCCURRENTDATABESE:(H2) M 23 Cáctùychọnhiểnthị choDatabasehiệnhành.Chỉ cầnhàngRibbonandToolBar Optionschọn: AllowFullMenus:HiểnthịđầyđủMenu. • AllowDefaultShortcut:ChứcnăngsửdụngShortcutMenumặcđịnh>Ok •3. ỤCDATASHEET:(H3). M 4 GồmchọnmàuFontChữLưới–HiệuứngÔ–Kiểuchữ. MặcđịnhlàFontCalibri, bạnnênchọnFontUnicode(TimesNewRoman).4. ỤCOBJECTDESIGNERS:(H4+4A). M 5ThiếtkếchoTable–Query–Report… HàngTableDesign:Tùychọncho: • o DesfaultFieldType:Kiểudữliệu. o DefaultTextFieldSize:ĐộrộngTrường. o DefaultNumberFiels:Độrộngkiểusố. HàngQueryDesign:TùychọnthiếtkếTruyvấn.ChọntheoHình. • HàngForm/Report:TùychọnchoBiểumẫuvàbáocáo.ChọntheoHình. • HàngErrorChecking:KiểmtralỗichocácđốitượngtrongCSDL(Chọnhết) • 65. ỤCPROOFING:(H5) M Có cácthànhphầnKiểmtra–Sửalỗi–Gỏ Tốcký –KiểmTraChánhtả TiếngAnh ChúýnhấtlàPhầnGỏtốckýTrongAutoCorrectOptions. 76. ỤCADVANCED:(H6+6A+6B):MộtsốtùychọnkhácchoCSDL. M 89 HàngEditing:TùychọnchứcnăngsửdụngbànPhím. • HàngDisplay:Tùychọnhiểnthịgiaodiện. • HàngPrinting:Chọnlềgiấykhiin. • HàngGeneral:Tùychọntổngquát. • HàngAdvanced:Tùychọnkhácnhưchiasẻ(Share)–KháoDữLiệu • (Lock)–Tùychọnkhácnhư:ODB,OLEDB,DDE,ODBC...7. ỤCCUSTOMIZE:(H7). M 10CáctùychọnchoBiểutượngcôngcụ.bạncóthểthêmhoặcbớtcácbiểutượngtrênmenu. Cácbiểutượngthêmvàosẽ nằmtrongThanh:QuickAccessToolbar.B ên • cạnhthanhnầycòncómủitênbênPhải>Nhấplên>Chọnbiểutượngcầnđưa thêm ra . Nếu trong nầy không có biểu tượng đưa thêm ra , nhấp More Comments>HiệnraHTCustomize.(H7a). 11 Tại Dòng Choose Commands From , nhấp chọn All Commands > Tìm biểu • tượngcầnthêm>NhấpAdd>Ok>Biểutượngsẽ xuấthiệntrênthanhQuick AccessToolbar. Bỏ BiểuTượngtrongthanhQuickAccessTollbar:Tươngtự như vậynhưng • nhấpNútRemove. Trởvềtrạngtháibanđầu:NhấpReset. •8. ỤCADDINS:(H8) M 12 PhầnMenu đượcAccess2007thêmvàokhicàicác ứngdụngliênquan đếnAccess 2007như:Vietkey–PDFConvert–XPS...9. MỤCTRUSTCENTER:(H9) 13Phươngphápbảovệdữliệu,antoànbảomậtdữliệutừmạng,địachỉcáctrungtâm tínnhiệmcủakháchhàngđốivớicácNhàCungcấpPhầnmềm.BạnnhấpNútTrust CenterSettingsđểtìmhiểuthêm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính tin học căn bản Microsoft Access tài liệu về access công cụ accessGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 303 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 213 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 211 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 207 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 202 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 202 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 202 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 201 0 0