ACCESS 2007 - RELATIONSHIPS TẠO QUAN HỆ BẢNG
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I.ĐỀ : Bạn tạo 1 Cơ Sở Dữ Liệu DATABASE có Tiêu đề Title tên DAIHOC . TrongCơ sở dữ liệu nầy chứa 2 Tables có tên LYLICH và BANGDIEM . Tạo Quanhệ dữ liệu Relationships giữa 2 Bảng nầy .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - RELATIONSHIPS TẠO QUAN HỆ BẢNG BÀI5NGÀY8.5.2008SOẠNTHEOKSĐẬUQUANGTUẤN.I.ĐỀ :Bạntạo1Cơ Sở Dữ LiệuDATABASEcó Tiêu đề TitletênDAIHOC.Trong Cơsởdữliệunầychứa2TablescótênLYLICHvàBANGDIEM.TạoQuan hệdữliệuRelationshipsgiữa2Bảngnầy. 1. ạoCSDLtiêuđềcótênDAIHOC: T NhấpShortcutcủaChươngTrình>NútOfficeButton>New>Qua đáyPhải,File • namenhập:DAIHOC>Create. 2. ạoTableLYLICH: T ạobiểumẫuchoTable: T • TabCreate>NhómTables>Côngcụ TabDesign>NhậpnộidungtheoHình MinhHọa>Đặtkhóachotrường(ThườnglàBản–ghiđầutiên)>Nhấpcôngcụ PrimaryKey> Đã có biểutượngchìakhóatrướcBản–ghi:masv>Ctrl+S> TableNamenhập:LYLICH>OK(H1). 1 ậpdữliệuchoTable: Nh • TabHome>NhómViews>DatatsheetView>NhậpnộidungtheoHìnhMinhHọa >Ctrl+S.(H2). 23. ạoTableBANGDIEM: T ạobiểumẫuchoTable: T • TabCreate>NhómTables>Côngcụ TabDesign>NhậpnộidungtheoHình MinhHọa>Đặtkhóachotrường(ThườnglàBản–ghiđầutiên)>Nhấpcôngcụ PrimaryKey> Đã có biểutượngchìakhóatrướcBản–ghi:masv>Ctrl+S> TableNamenhập:BANGDIEM>OK.(H3). 3 ậpdữliệuchoTable: Nh • TabHome>NhómViews>DatatsheetView>NhậpnộidungtheoHìnhMinhHọa >Ctrl+S.(H4).4. ạoquanhệ(Relationships)giữa2bảng: T TabDatabaseTools>NhómShow/Hide>CôngcụRelationships>RaBảngShow • Table>ChọnTables(nếutạoquanhệcáctruyvấnthìnhấpTabQueries,nếutạo quanhệ cả 2thì nhấpTabBoth)>Chọn2bảngBANGDIEMvà LYLICH>Nhấp Add>Close(H5). 4 Hiệnra2Tables:bạntiếnhànhtạomốiliênhệgiữa2Tablesnhưsau:• o Rê masvcủaBảngLYLIChquaBảngBANGDIEM, đè lênmasv>Hiệnra HộpthoạiEditRelationships. o NhìnvàoTextBoxbêntráicó tênLYLICHvà Fieldmasv–TextBoxbên phảicótênBANGDIEMvàFieldmasv. Ýnghĩalàxáclậpmốiquanhệgiữa 2Tablequa2Fieldtrên. o NhấpchọnEnforceReferentialIntergrity>Thôngtincủa2mụcbêndưới đậmra>ChọnmụcCascadeUpdateRelatedFields>NhấpnútCreate.Sự quanhệ (1–N)khôngchấpnhận.Lýdo:BảngLýLịchcócáccánhânkhôngthể lấydữliệunàosửdụngđượctrongBảngBANGDIEM.(H6). 5o NếukhôngchọnmụcEnforceReferentialIntergritythì sẽ có quanhệ One toOne(1–1).(H7). 6 o MụcnàybuộcmáykiểmtragiátrịmụctinởphầnManyphảnứngvới1nội dungnàođóởphầnOne,nhờđóngườitakhôngthểnhậpmãsốSV o MụcCascadeUpdateRelatedFieldsẽ chophépkhisửamã số ở Tablelý lịch ( đầuOne)thì Accesssẽtự độngsửalạimãđó trongtấtcảmẫutintương ứngTabBANGDIEM o NếubạnchọnthêmmụcCascadeDeteleRelatedRecordsthì khibạnxóa1 Recordchứamã SVnào ở TabLYLICHthì Accesssẽtự độngxóanhữngmẫu tintrongTabBANGDIEMcómasvgiốngmãSVvừaxóaởbảngLYLICH. o Tươngtựnhưvậy,nếubạncầntạothêmmốiliênkếtgiữa2Tablenàođó,bạn vàoDatabaseToolschọnRelationships để chứacácTablestheohướngdẫn trên. o Muốnhủybỏhaysửađổimốiquanhệmàbạnđãtạo,bạnđưatrỏđếnsợidây nối2Table>Nhấplênchosợidâyđậmra>NhấpPhải>Hiệnra2mục: o EditRelationships:Bạnquyđịnhlạicáchquanhệ. o Delete:cắtđứtquanhệ.II.CÁCKIỂUQUANHỆ: 7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - RELATIONSHIPS TẠO QUAN HỆ BẢNG BÀI5NGÀY8.5.2008SOẠNTHEOKSĐẬUQUANGTUẤN.I.ĐỀ :Bạntạo1Cơ Sở Dữ LiệuDATABASEcó Tiêu đề TitletênDAIHOC.Trong Cơsởdữliệunầychứa2TablescótênLYLICHvàBANGDIEM.TạoQuan hệdữliệuRelationshipsgiữa2Bảngnầy. 1. ạoCSDLtiêuđềcótênDAIHOC: T NhấpShortcutcủaChươngTrình>NútOfficeButton>New>Qua đáyPhải,File • namenhập:DAIHOC>Create. 2. ạoTableLYLICH: T ạobiểumẫuchoTable: T • TabCreate>NhómTables>Côngcụ TabDesign>NhậpnộidungtheoHình MinhHọa>Đặtkhóachotrường(ThườnglàBản–ghiđầutiên)>Nhấpcôngcụ PrimaryKey> Đã có biểutượngchìakhóatrướcBản–ghi:masv>Ctrl+S> TableNamenhập:LYLICH>OK(H1). 1 ậpdữliệuchoTable: Nh • TabHome>NhómViews>DatatsheetView>NhậpnộidungtheoHìnhMinhHọa >Ctrl+S.(H2). 23. ạoTableBANGDIEM: T ạobiểumẫuchoTable: T • TabCreate>NhómTables>Côngcụ TabDesign>NhậpnộidungtheoHình MinhHọa>Đặtkhóachotrường(ThườnglàBản–ghiđầutiên)>Nhấpcôngcụ PrimaryKey> Đã có biểutượngchìakhóatrướcBản–ghi:masv>Ctrl+S> TableNamenhập:BANGDIEM>OK.(H3). 3 ậpdữliệuchoTable: Nh • TabHome>NhómViews>DatatsheetView>NhậpnộidungtheoHìnhMinhHọa >Ctrl+S.(H4).4. ạoquanhệ(Relationships)giữa2bảng: T TabDatabaseTools>NhómShow/Hide>CôngcụRelationships>RaBảngShow • Table>ChọnTables(nếutạoquanhệcáctruyvấnthìnhấpTabQueries,nếutạo quanhệ cả 2thì nhấpTabBoth)>Chọn2bảngBANGDIEMvà LYLICH>Nhấp Add>Close(H5). 4 Hiệnra2Tables:bạntiếnhànhtạomốiliênhệgiữa2Tablesnhưsau:• o Rê masvcủaBảngLYLIChquaBảngBANGDIEM, đè lênmasv>Hiệnra HộpthoạiEditRelationships. o NhìnvàoTextBoxbêntráicó tênLYLICHvà Fieldmasv–TextBoxbên phảicótênBANGDIEMvàFieldmasv. Ýnghĩalàxáclậpmốiquanhệgiữa 2Tablequa2Fieldtrên. o NhấpchọnEnforceReferentialIntergrity>Thôngtincủa2mụcbêndưới đậmra>ChọnmụcCascadeUpdateRelatedFields>NhấpnútCreate.Sự quanhệ (1–N)khôngchấpnhận.Lýdo:BảngLýLịchcócáccánhânkhôngthể lấydữliệunàosửdụngđượctrongBảngBANGDIEM.(H6). 5o NếukhôngchọnmụcEnforceReferentialIntergritythì sẽ có quanhệ One toOne(1–1).(H7). 6 o MụcnàybuộcmáykiểmtragiátrịmụctinởphầnManyphảnứngvới1nội dungnàođóởphầnOne,nhờđóngườitakhôngthểnhậpmãsốSV o MụcCascadeUpdateRelatedFieldsẽ chophépkhisửamã số ở Tablelý lịch ( đầuOne)thì Accesssẽtự độngsửalạimãđó trongtấtcảmẫutintương ứngTabBANGDIEM o NếubạnchọnthêmmụcCascadeDeteleRelatedRecordsthì khibạnxóa1 Recordchứamã SVnào ở TabLYLICHthì Accesssẽtự độngxóanhữngmẫu tintrongTabBANGDIEMcómasvgiốngmãSVvừaxóaởbảngLYLICH. o Tươngtựnhưvậy,nếubạncầntạothêmmốiliênkếtgiữa2Tablenàođó,bạn vàoDatabaseToolschọnRelationships để chứacácTablestheohướngdẫn trên. o Muốnhủybỏhaysửađổimốiquanhệmàbạnđãtạo,bạnđưatrỏđếnsợidây nối2Table>Nhấplênchosợidâyđậmra>NhấpPhải>Hiệnra2mục: o EditRelationships:Bạnquyđịnhlạicáchquanhệ. o Delete:cắtđứtquanhệ.II.CÁCKIỂUQUANHỆ: 7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính tin học căn bản Microsoft Access tài liệu về access công cụ accessTài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 318 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 307 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 215 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 214 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 209 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 206 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 206 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 204 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 203 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 202 0 0