BERLIN CHEMIEc/o CT TNHH DP ĐÔ THÀNH - SAIGON PHARMADung dịch tiêm truyền : chai 100 ml, 250 ml và 500 ml.THÀNH PHẦNcho 1000 mlIsoleucine2,10 gLeucine2,75 gLysine2,00 gMéthionine1,75 gPhénylalanine3,15 gThréonine1,60 gTryptophane0,50 gValine2,25 gArginine4,55 gHistidine1,35 gAlanine4,00 gAcide aspartique2,00 gAcide glutamique5,00 gGlycine7,00 gXylitol50,00 gSodium acétate . 3H2O3,40 gPotassium chlorure1,86 gMagnésium chlorure. 6H2O0,51 gSodium hydroxyde0,60 gNa40,2 mmolK25,0 mmolMg2,5 mmolCl43,6 mmolAcétate25,0 mmolSodium disulfite0,02 g(Năng lượng cung cấp tổng cộng)(1551 kj)(Nitơ tổng cộng)(6,3 g)(Độ thẩm thấu)(801,8 mOsm/l) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ALVESIN 40 (Kỳ 1) ALVESIN 40 (Kỳ 1)BERLIN CHEMIEc/o CT TNHH DP ĐÔ THÀNH - SAIGON PHARMADung dịch tiêm truyền : chai 100 ml, 250 ml và 500 ml.THÀNH PHẦNcho 1000 mlIsoleucine 2,10 gLeucine 2,75 gLysine 2,00 gMéthionine 1,75 gPhénylalanine 3,15 gThréonine 1,60 gTryptophane 0,50 gValine 2,25 gArginine 4,55 gHistidine 1,35 gAlanine 4,00 gAcide aspartique 2,00 gAcide glutamique 5,00 gGlycine 7,00 gXylitol 50,00 gSodium acétate . 3H2O 3,40 gPotassium chlorure 1,86 gMagnésium chlorure. 6H2O 0,51 gSodium hydroxyde 0,60 gNa 40,2 mmolK 25,0 mmolMg 2,5 mmolCl 43,6 mmolAcétate 25,0 mmolSodium disulfite 0,02 g (Năng lượng cung cấp tổng cộng) (1551 kj) (Nitơ tổng cộng) (6,3 g) (Độ thẩm thấu) (801,8 mOsm/l) CHỈ ĐỊNH - Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéinetrong các trường hợp bị bỏng, xuất huyết, hậu phẫu. - Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh non. - Điều chỉnh các tình trạng thiếu protéine mà nguyên nhân là do tăngnhu cầu protéine hoặc tăng tiêu thụ protéine hoặc do rối loạn cung cấpprotéine trong quá trình tiêu hóa, hấp thu và bài tiết. - Có thể dùng được ở phụ nữ có thai và cho con bú. - Có thể dùng được ở bệnh nhân tiểu đường type I (vì so với sorbitol,xylitol trong Alvesin không làm tăng đường huyết). - Có thể dùng cho bệnh nhân suy thận (nhưng phải cân nhắc tùy mứcđộ suy thận).