TÁC DỤNG NGOẠI Ý Các thử nghiệm lâm sàng có kiểm chứng của nizatidine trên 6.000 người bệnh dùng nizatidine tại nhiều nơi, trong những khoảng thời gian khác nhau. Các thử nghiệm có placebo kiểm chứng tại Hoa Kỳ và Canada, trên 2.600 người bệnh dùng nizatidine và trên 1.700 người dùng placebo. Trong số những phản ứng có hại của các thử nghiệm có placebo kiểm chứng này, bệnh thiếu máu (0,2% so với 0%) và nổi mề đay (0,5% so với 0,1%) thường xảy ra đáng kể ở các nhóm dùng nizatidine.Tỷ lệ xảy ra những...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
AXID (Kỳ 5) AXID (Kỳ 5) TÁC DỤNG NGOẠI Ý Các thử nghiệm lâm sàng có kiểm chứng của nizatidine trên 6.000 ngườibệnh dùng nizatidine tại nhiều nơi, trong những khoảng thời gian khác nhau. Cácthử nghiệm có placebo kiểm chứng tại Hoa Kỳ và Canada, trên 2.600 người bệnhdùng nizatidine và trên 1.700 người dùng placebo. Trong số những phản ứng cóhại của các thử nghiệm có placebo kiểm chứng này, bệnh thiếu máu (0,2% so với0%) và nổi mề đay (0,5% so với 0,1%) thường xảy ra đáng kể ở các nhóm dùngnizatidine. Tỷ lệ xảy ra những tai biến trong các thử nghiệm có placebo kiểm chứng ởHoa Kỳ và Canada : Bảng 6 liệt kê các phản ứng có hại thường xảy ra với tần suất1% hoặc lớn hơn ở những người bệnh dùng nizatidine. Những số liệu này coi nhưlà cơ sở dữ liệu để ước tính vai trò của thuốc và của những yếu tố không liên quanthuốc, ảnh hưởng đến tỷ lệ xảy ra các phản ứng có hại. Bảng 6 Tần suất xảy ra các phản ứng có hại cần phải được điều trị theothử nghiệm lâm sàng có placebo kiểm chứng thực hiện tại Hoa Kỳ và Canada Tỷ lệ % người bệnh ghi nhận có phản Hệ thống cơ quan/ Phản ứng có hại ứng có hại* Nizatidine (N= Placebo 2.694) (N=1.729) Toàn thân Nhức đầu 16,6 15,6 Đau bụng 7,5 12,5 Đau nhức 4,2 3,8 Suy nhược 3,1 2,9 Đau lưng 2,4 2,6Đau ngực 2,3 2,1Nhiễm khuẩn 1,7 1,1Sốt 1,6 2,3Xử trí ngoại khoa 1,4 1,5Chấn thương do tai nạn 1,2 0,9Hệ tiêu hoáTiêu chảy 7,2 6,9Buồn nôn 5,4 7,4Đầy hơi 4,9 5,4Nôn mửa 3,6 5,6Ăn không tiêu 3,6 4,4Táo bón 2,5 3,8Khô miệng 1,4 1,3Buồn nôn và nôn mửa 1,2 1,9Chán ăn 1,2 1,6Rối loạn tiêu hoá 1,1 1,2Rối loạn răng 1,0 0,8Hệ cơ xươngChứng đau cơ 1,7 1,5Thần kinhChóng mặt 4,6 3,8Mất ngủ 2,7 3,4Dị mộng 1,9 1,9Ngủ mơ màng 1,9 1,6Lo lắng 1,6 1,4Căng thẳng 1,1 0,8Hô hấpViêm mũi 9,8 9,6Viêm họng 3,3 3,1Viêm xoang 2,4 2,1 Ho nhiều 2,0 2,0 Da và các phần phụ của da Ban đỏ 1,9 2,1 Ngứa 1,7 1,3 Những giác quan đặc biệt Giảm thị lực 1,0 0,9 * Bao gồm các phản ứng có hại xảy ra với tỷ lệ tối thiểu là 1% ở ngườibệnh được chữa bằng nizatidine Những phản ứng khác ít xảy ra cũng được ghi nhận ; không thể xác định cóphải do nizatidine gây ra hay không.