BACKUP AND RESTORE DATBASE IN MYSQL
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 242.51 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sự cần thiết của backup và restore Backup dữ liệu Resotre dữ liệu.Vai trò của Backup dataDatabase lưu trữ: Số lượng lớn các dữ liệu quý giá, quan trọng của một công ty, tổ chức,.... Backup Database đóng vai trò quan trọng Sao lưu cơ sở dữ liệu Dùng để phục hồi CSDL khi có sự cố xảy ra.Các sự cố thường xảy ra trên Cơ sở dữ liệuCác file hệ thống bị hư hỏng Server bị hư hỏng, đánh cấp, phá huỷ Những lỗi của user:– – Vô tình chỉnh sửa CSDL Vô tình xoá dữ liệu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BACKUP AND RESTORE DATBASE IN MYSQLBACKUP AND RESTOREDATBASE IN MYSQL Nội dung Sự cần thiết của backup và restore Backup dữ liệu Resotre dữ liệu Vai trò của Backup dataDatabase lưu trữ: Số lượng lớn các dữ liệu quý giá, quan trọng của một công ty, tổ chức,....Backup Database đóng vai trò quan trọng Sao lưu cơ sở dữ liệu Dùng để phục hồi CSDL khi có sự cố xảy ra Các sự cố thường xảy ra trên Cơ sở dữ liệu Các file hệ thống bị hư hỏng Server bị hư hỏng, đánh cấp, phá huỷ Những lỗi của user: – Vô tình chỉnh sửa CSDL – Vô tình xoá dữ liệu Sự phá hoại cố ý của nhân viên Bị hack=> Phải phục hồi được dữ liệuBackup và Restore dữ liệu sử dụng Command line Backup dữ liệuĐể backup dữ liệu trong MySQL ta có thể: Copy file cơ sở dữ liệu Export dữ liệu ra text file Backup dữ liệu Export dữ liệu ra text fileCác bước chuẩn bị: Khởi động mysql Server Mở cửa sổ dòng lệnh, di chuyển đến thư mục bin của thư mục cài đặt và gõ vào lệnh:mysqldump -u [Username] -p [password] [databasename] > [backupfile.sql]Trong đó:Username: Tài khoản người dùng muốn backupPassword: Password đăng nhậpDatabasename: tên CSDL muốn backupBackupfile.sql: tên tập tin backupVí dụ:Người dùng có username và password là “admin” thao tác trên cơ sở dữ liệu với tên accounts Các tuỳ chọn backup Backup toàn bộ các bảng và dữ liệumysqldump -u admin -p admin accounts > accounts.sql• Chỉ backup cấu trúc các bảngmysqldump -u admin -p admin --no-data accounts > accounts.sql Chỉ backup dữ liệumysqldump -u admin -p admin --no-create-info accounts > accounts.sql Backup thủ tục và hàmmysqldump -u admin -p admin --routines accounts > accounts.sql Restore DatabaseKhôi phục Database về trạng thái được backup gần nhấtCác bước thực hiện: Khởi động MySQL Server Mở cửa sổ dòng lệnh, di chuyển đến thư mục bin của thư mục cài đặt và gõ vào lệnh:mysql - u admin -p admin accounts < accounts.sql Backup và Restore dữ liệusử dụng MySQL Administrator Backup dữ liệuCác bước thực hiện:1. Khởi động MySQL Administrator2. Chọn nút lệnh Backup và chọn New Project Backup dữ liệu3. Chọn nội dung cần Backup4. Click vào nút lệnh Execute Backup Now. Chọn nơi lưu trữ file Backup với đuôi .sql. Restore dữ liệuCách thực hiện:1. Khởi động MySQL Administrator2. Chọn nút lệnh Restore (hình 1)3. Chọn nơi lưu trữ File backup (hình 1)4. Click nút Start Restore (hình 1) 31 4 5 2 6Cảm ơn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BACKUP AND RESTORE DATBASE IN MYSQLBACKUP AND RESTOREDATBASE IN MYSQL Nội dung Sự cần thiết của backup và restore Backup dữ liệu Resotre dữ liệu Vai trò của Backup dataDatabase lưu trữ: Số lượng lớn các dữ liệu quý giá, quan trọng của một công ty, tổ chức,....Backup Database đóng vai trò quan trọng Sao lưu cơ sở dữ liệu Dùng để phục hồi CSDL khi có sự cố xảy ra Các sự cố thường xảy ra trên Cơ sở dữ liệu Các file hệ thống bị hư hỏng Server bị hư hỏng, đánh cấp, phá huỷ Những lỗi của user: – Vô tình chỉnh sửa CSDL – Vô tình xoá dữ liệu Sự phá hoại cố ý của nhân viên Bị hack=> Phải phục hồi được dữ liệuBackup và Restore dữ liệu sử dụng Command line Backup dữ liệuĐể backup dữ liệu trong MySQL ta có thể: Copy file cơ sở dữ liệu Export dữ liệu ra text file Backup dữ liệu Export dữ liệu ra text fileCác bước chuẩn bị: Khởi động mysql Server Mở cửa sổ dòng lệnh, di chuyển đến thư mục bin của thư mục cài đặt và gõ vào lệnh:mysqldump -u [Username] -p [password] [databasename] > [backupfile.sql]Trong đó:Username: Tài khoản người dùng muốn backupPassword: Password đăng nhậpDatabasename: tên CSDL muốn backupBackupfile.sql: tên tập tin backupVí dụ:Người dùng có username và password là “admin” thao tác trên cơ sở dữ liệu với tên accounts Các tuỳ chọn backup Backup toàn bộ các bảng và dữ liệumysqldump -u admin -p admin accounts > accounts.sql• Chỉ backup cấu trúc các bảngmysqldump -u admin -p admin --no-data accounts > accounts.sql Chỉ backup dữ liệumysqldump -u admin -p admin --no-create-info accounts > accounts.sql Backup thủ tục và hàmmysqldump -u admin -p admin --routines accounts > accounts.sql Restore DatabaseKhôi phục Database về trạng thái được backup gần nhấtCác bước thực hiện: Khởi động MySQL Server Mở cửa sổ dòng lệnh, di chuyển đến thư mục bin của thư mục cài đặt và gõ vào lệnh:mysql - u admin -p admin accounts < accounts.sql Backup và Restore dữ liệusử dụng MySQL Administrator Backup dữ liệuCác bước thực hiện:1. Khởi động MySQL Administrator2. Chọn nút lệnh Backup và chọn New Project Backup dữ liệu3. Chọn nội dung cần Backup4. Click vào nút lệnh Execute Backup Now. Chọn nơi lưu trữ file Backup với đuôi .sql. Restore dữ liệuCách thực hiện:1. Khởi động MySQL Administrator2. Chọn nút lệnh Restore (hình 1)3. Chọn nơi lưu trữ File backup (hình 1)4. Click nút Start Restore (hình 1) 31 4 5 2 6Cảm ơn
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tổng quan MySQL SQL trong MySQL Thủ tục lưu trữ Hàm lập trình quản trị MySQL Sao lưu phục hồi CSDLTài liệu liên quan:
-
8 trang 28 0 0
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
151 trang 27 0 0 -
17 trang 27 0 0
-
74 trang 26 0 0
-
68 trang 26 0 0
-
74 trang 25 0 0
-
3 trang 23 0 0
-
15 trang 23 0 0
-
Bài 10: Thiết kế cơ sở dữ liệu
7 trang 22 0 0 -
Giáo trình Lập trình ứng dụng Web với ngôn ngữ PHP
64 trang 22 0 0