Danh mục

Bài 1: KỸ THUẬT ĐƯỜNG CHUẨN XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Fe(II) VÀ TỔNG SẮT

Số trang: 31      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.61 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sắt là nguyên tử vi lượng cần thiết để cho cơ thể. Vì thế, sắt với hàm lượng 0,3 mg/l là mức cho phép đối với nước sinh hoạt. Vượt quá giới hạn trên, sắt có thể gây ra những trở ngại:Mùi tanh đặc trưng của sắt, làm nước có màu tạo ấn tượng không tốt cho người sử dụng. Nước có sắt không thể dùng cho một số nghành công nghiệp như: giấy, sợi, dệt, thực phẩm, dược phẩm… Kết tủa sắt lắng đọng thu hẹp dần tiết diện hữu dụng của ống dẫn trong mạng lưới phân phối...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 1: KỸ THUẬT ĐƯỜNG CHUẨN XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Fe(II) VÀ TỔNG SẮTNhóm thực hiên ̣ : Nhóm 01 : Th.s Trần Nguyễn An SaGVHD Nội dung Tổng quan kỹ thuật đường chuẩn1. Ứng dụng xác định hàm lượng Fe(II) và tổng Fe2.• Nguyên tắc• Các chất gây nhiễu• Hoá chất• Dụng cụ - thiết bị• Cách tiến hànhKỹ thuật đường chuẩn Ưu và nhược điểm Ưu điểm1. Với một đường chuẩn cho phép phân tích hàng loạt mẫu- nên nhanh và hiệu quả kinh tế. Nhược điểm2.- Cần có máy, máy càng chính xác thì kết quả càng tin cậy.- Sụ hấp thu ánh sáng của dung dịch phải tuân theo định luật Bughe- Lambe- Beer.- Không loại được ảnh hưởng của nền mẫu.Ứng dụng xác định hàm lượng Fe(II) và tổng Fe Sắt là nguyên tử vi lượng cần thiết để cho cơ thể. Vì thế, sắt với hàmlượng 0,3 mg/l là mức cho phép đối với nước sinh hoạt. Vượt quá giớihạn trên, sắt có thể gây ra những trở ngại:• Mùi tanh đặc trưng của sắt, làm nước có màu tạo ấn tượng không tốt cho người sử dụng.• Nước có sắt không thể dùng cho một số nghành công nghiệp như: giấy, sợi, dệt, thực phẩm, dược phẩm…• Kết tủa sắt lắng đọng thu hẹp dần tiết diện hữu dụng của ống dẫn trong mạng lưới phân phối nước.Do các lý do trên, việc xác định hàm lượng sắt trong nước có ý nghĩaquan trọng trong đời sống cũng như trong sản xuất công nghiệp. Nguyên tắc• Fe2+ tạo phức bền có màu đỏ cam với 1,10 – phenanthroline.• Phức [Fe(Phen)3]2+ bền có λmax ở 508nm, cường độ màu không thay đổi trong khoảng pH từ 2 – 9.• Tổng hàm lượng Sắt: dùng hidroxylamine khử Fe3+ về Fe2+.• Hàm lượng Fe3+ = tổng hàm lượng Fe - hàm lượng Fe2+ Các chất gây cản nhiễu Những chất oxi hóa mạnh: CN-, NO2-, PO43--- Zinc với hàm lượng lớn hơn sắt 10 lần- Copper lớn hơn 5ppm- Niken lớn hơn 2ppm- Bitmut,thủy ngân, molybdate, bạc kết tủa với phenanthroline (thêm một lượng thừa phenanthroline)- Chất hữu cơ (đun sôi mẫu nhiều giờ với HCl 1:1trong cốc sứ, khi mẫu cạn, đốt nhẹ, phần tro còn lại hòa tan bằng axit). Hoá chất MM 100 ( g)m = V ( ml ) × Cppm × × 10 −6 × Mion p Định mức bằng Hút 2.5 ml dung dịch nước cấtchuẩn gốc Fe2+ 1000ppm 50mlVào bình định mức 50ml Định mức bằng Hút 0.75 ml dung dịch nước cất chuẩn gốc Fe2+ 1000ppm 50ml Vào bình định mức 50ml Hoá chất4. Dung dịch Fe3+ 15ppm Định mức bằng Hút 0.75 ml dung dịch nước cất chuẩn gốc Fe3+ 1000ppm Vào bình định mức 50ml 50ml5. Dung dịch NH2OH 10% pha trong nước.6. Đệm axetat pH = 5.7. Dung dịch 1,10 – phenanthroline 0.5% pha trong nước. Dụng cụ - thiết bị• Bình định mức 1L 01• Pipet vạch 10ml 01• Cuvet 01• Máy pH kế 01• Cân phân tích 01• Bóp cao su 01• Beaker 250ml 03• Beaker 100ml 02• Máy khuấy từ 01• Đũa thủy tinh 01 Máy quang phổ Genesye 10UV scanning• Pipet bầu 5ml 02• Cá từ 01• Máy so màu 01 Cách tiến hành Quét phổ và xây dựng đường chuẩn.1. Hiệu suất thu hồi của phương pháp.2. Kiểm tra mẫu thử.3. Vận hành thiết bị.4. Quét phổ và xây dựng đường chuẩnBình số 1 2 3 4 5 6VFe 50ppm (ml) 0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0Hydroxylamin (ml) 2.0Dung dịch đệm pH = 5 (ml) 10.01,10- phenanthroline 2.0 Định mức bằng nước cất đến vạch 50mlQuét phổ và xây dựng đường chuẩn Hiệu suất thu hồi của phương phápBình số 1 2 3 4 5 6 7V_dd B 10 10 10V_ dd C 10 10 10Hydroxylamin 2.0 0.0 2.0 Để yên 10 phútDung dịch đệm pH = 5 (ml) 10.01,10- phenanthroline (ml) 2.0 Định mức bằng nước cất đến vạch 50ml Kiểm tra mẫuBình số 1 2 3 4 5 6 7V_ddA (ml) 10 10 10 10 10 10Hydroxylamin (ml) 2.0 0.0 2.0 ...

Tài liệu được xem nhiều: