Bài 1 Tìm hiểu cách sử dụng lệnh và kiểu dữ liệu mảng 1 chiều qua chương trình có sẵn.
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 206.28 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài 1 tìm hiểu cách sử dụng lệnh và kiểu dữ liệu mảng 1 chiều qua chương trình có sẵn., công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 1 Tìm hiểu cách sử dụng lệnh và kiểu dữ liệu mảng 1 chiều qua chương trình có sẵn.GIÁO ÁN SỐ 2.Bài thực hành số 2.Bài 1 Tìm hiểu cách sử dụng lệnh và kiểu dữ liệu mảng 1 chiều qua chương trình có sẵn.• Program sum1;• Uses crt;• Const nmax=100;• Type• Myarray=array[1..nmax] of integer;• Var A:Myarray;• s,n,k,i:integer;• Begin• Clrscr;• Randomize;• Write(‘Nhap n=‘);• readln(n);• For i:=1 to n do• A[i]:=random(300)-random(300);• For i:=1 to n do• Write(A[i]:5);• Writeln;• Write(‘Nhap k=‘);• Readln(k);• s=0;• For i:=1 to n do• If a[i] mod k=0 then s:=s+a[i];• Write(‘tong can tinh la:’s);• Readln;• End.• Thêm lệnh nhằm sửa đổi chương trình để thực hiện đếm số phần tử âm của mảng.• Posi:=0;neg:=0;• If a[i]>0 then Posi:=Posi+1• else if a[i]Bài tập 2. Viết chương trình tìm phần tử lớn nhất của mảng và đưa ra màn hình chỉ số và giá trị của phàn tử tìm được.Nếu có nhiều phần tử có cùng giá trị lớn nhất thì đưa ra phần tử có chỉ số nhỏ nhất.• Chương trình:• Program bai2;• Uses crt;• Const nmax=100;• Type mang=array[1..nmax]of integer;• Var• A:mang; n,i,j,max:integer;• Begin• Write(‘Nhap so luong phan tu cua day so’);• Readln(n);• For i:=1 to n do• Begin• Write(‘phan tu thu’,i,’=’);• Readln(A[i]);• End;• j:=1;• for i:=2 to n do• if A[i]>A[j] then j:=i;• Write(‘chi so:’,j,’gia tri:’,A[j]:4);• Readln;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 1 Tìm hiểu cách sử dụng lệnh và kiểu dữ liệu mảng 1 chiều qua chương trình có sẵn.GIÁO ÁN SỐ 2.Bài thực hành số 2.Bài 1 Tìm hiểu cách sử dụng lệnh và kiểu dữ liệu mảng 1 chiều qua chương trình có sẵn.• Program sum1;• Uses crt;• Const nmax=100;• Type• Myarray=array[1..nmax] of integer;• Var A:Myarray;• s,n,k,i:integer;• Begin• Clrscr;• Randomize;• Write(‘Nhap n=‘);• readln(n);• For i:=1 to n do• A[i]:=random(300)-random(300);• For i:=1 to n do• Write(A[i]:5);• Writeln;• Write(‘Nhap k=‘);• Readln(k);• s=0;• For i:=1 to n do• If a[i] mod k=0 then s:=s+a[i];• Write(‘tong can tinh la:’s);• Readln;• End.• Thêm lệnh nhằm sửa đổi chương trình để thực hiện đếm số phần tử âm của mảng.• Posi:=0;neg:=0;• If a[i]>0 then Posi:=Posi+1• else if a[i]Bài tập 2. Viết chương trình tìm phần tử lớn nhất của mảng và đưa ra màn hình chỉ số và giá trị của phàn tử tìm được.Nếu có nhiều phần tử có cùng giá trị lớn nhất thì đưa ra phần tử có chỉ số nhỏ nhất.• Chương trình:• Program bai2;• Uses crt;• Const nmax=100;• Type mang=array[1..nmax]of integer;• Var• A:mang; n,i,j,max:integer;• Begin• Write(‘Nhap so luong phan tu cua day so’);• Readln(n);• For i:=1 to n do• Begin• Write(‘phan tu thu’,i,’=’);• Readln(A[i]);• End;• j:=1;• for i:=2 to n do• if A[i]>A[j] then j:=i;• Write(‘chi so:’,j,’gia tri:’,A[j]:4);• Readln;
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học căn bản giáo trình tin học hướng dẫn học tin học bài tập tin học tài liệu tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 334 4 0 -
122 trang 214 0 0
-
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 213 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 211 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 198 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 172 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 158 0 0 -
Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật tin học
5 trang 156 0 0 -
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 153 0 0