Danh mục

Bài 15: Khai thác sức mạnh của hàm IF trong Excel

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 209.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MSExcelBài15:KhaithácsứcmạnhcủahàmIFtrongExcel.HàmIFtrongExcelkiểmtramộtđiềukiệnđúnghoặcsai.Nếuđiềukiệnlàđúngthìhàmtrảvềmộtgiátrị,nếu điều kiện sai hàm trả về giá trị khác. Hàm thường có 3 đối số: điều kiện bạn muốn kiểm tra, giá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu điều kiện saiCú pháp của hàm IF trong Excel:IF(Điều kiện kiểm tra, giá trị nếu điều kiện đúng, giá trị nếu điều kiện sai)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 15: Khai thác sức mạnh của hàm IF trong ExcelMSExcelBài15:KhaithácsứcmạnhcủahàmIFtrongExcel HàmIFtrongExcelkiểmtramộtđiềukiệnđúnghoặcsai.Nếuđiềukiệnlàđúngthìhàmtrảvềmộtgiátrị,nếuđiềukiệnsaihàmtrảvềgiátrịkhácMSExcelBài14:CàiđặtvàgỡbỏAddinExcelmiễnphíMsExcelBài13:SửdụngđịnhdạngcóđiềukiệntrongExcelMSExcelBài12:GiảiquyếtvấnđềvớiMicrosoftOfficeAssistantHàmthườngcó3đốisố:điềukiệnbạnmuốnkiểmtra,giátrịtrảvềnếuđiềukiệnđúng,vàgiátrịtrảvềnếuđiềukiệnsaiCúphápcủahàmIFtrongExcel:IF(Điềukiệnkiểmtra,giátrịnếuđiềukiệnđúng,giátrịnếuđiềukiệnsai)ĐiềukiệnkiểmtraĐiềukiệnkiểmtrasẽđánhgiámộtbiểuthứcđểxemnóTRUE(đúng)hayFALSE(sai)Toántửdùngđểkiểmtra Giátrịđểkiểmtra Kếtquả A=10 C=15 B=5 D=10 =(Bằng) A=B FALSE(Sai) A=D TRUE(Đúng) >(Lớnhơn) A>B TRUE(Đúng) A>C FALSE(Sai) =D TRUE(Đúng) A>=C FALSE(Sai) ĐiềukiệnIFsaisẽtrảvềmộtgiátrịhoặcmộtphéptoánvàkếtquảtrảvềtrongôchứahàmIF().ĐểhiểurõhàmIFtrongExcel,theodõivídụsauTheodõivídụvềtínhtoántiềnthưởngdựatrêntoànbộlượnghàngbán.Mộtcôngtytrảchonhânviênbánhàng5%tiềnthưởngnếugiácủatổngsốhàngbánradưới5000$mỗitháng,cònnếugiátrên5000$mỗithángthìtrảchonhânviênđó10%tiềnthưởngViếttheohàmIF():IF(Tổnglượngbán>5000,Tổnglượngbán*10%,Tổnglượngbán*5%)NhậpdữliệudướiđâychocộtAvàBGõhàmIF()vàomộtô.Trongtrườnghợpnày,chọnôC2TừmenuInsert,kíchFunction…,hộpthoạiInsertFunctionhiểnthịHoặcnhấntổhợpphímtắtShift+F3TừhộpthoạiInsertFunction,chọnhàmIFvàkíchOK.HộpthoạiFunctionArgumenshiểnthịTrongmụcLogical_test,nhậpB2>5000.NhấnphímTabTrongmụcValue_if_true,nhập10%.NhấnphímTabTrongmụcValue_if_false,nhập5%.KíchOK.CácôtừC3đếnC6đượcthựchiệngiốngnhưôC2Chúý:BấtcứlúcnàobạnthayđổidữliệutừcộtB2tớiB6,phầntiềnthưởngcủanhânviênđượctựđộngtínhtoán.MSExcelBài17:HàmDatetrongExcelExcelchứangàythángcủamộtnămnhưmộtdãycácsốliêntiếp.Hệthốngnàybắtđầuvớingàythứnhấtlàngày1tháng1năm1900,ngàythứhailàngày2tháng1năm1900,vàtiếplàcácngàysauđóMSExcelBài16:HàmCHOOSEtrongExcelMSExcelBài15:KhaithácsứcmạnhcủahàmIFtrongExcelMSExcelBài14:CàiđặtvàgỡbỏAddinExcelmiễnphíCúphápcủahàmngàythángExcelDATE: DATE(Year,Month,Day)Year(Năm)Đốisốnămcóthểtừmộttới4consốNếunămởkhoảngtừ0đến1899,Excelsẽthêmvàogiátrị1900đểtínhnăm.Vídụ,DATE(100,1,2)–hàmDatesẽtrảvềgiátrịngày2tháng1năm2000(1900+100)Nếunămởtrongkhoảng1900đến9999,Excelsửdụnggiátrịtrongkhoảngđónhưmộtnăm.Vídụ,DATE(2000,1,2)–hàmDatesẽtrảvềgiátrịlàngày2tháng1năm2000.Nếunămnhỏhơn0haylớnhơn10000,Exceltrảvềgiátrịlỗi#NUMMonth(tháng)Thánglàmộtsốđạidiệnchothángcủanăm.Nếuthánglớnhơn12,thìsốthánglớnhơnđósẽđượcchuyểnthànhcácthángđầutiêntrongnămtiếptheo.Vídụ,DATE(1996,14,2)sẽtrảvềgiátrịlàngày2tháng2năm1997.Day(Ngày)Ngàylàsốngàycủamộttháng.Nếungàylớnhơnsốngàytrongtháng,thìngàyđósẽchuyểnthànhcácngàyđầutrongthángtiếptheo.Vídụ:DATE(1996,1,35)sẽtrảvềgiátrịlàngày4tháng2năm1996.CáctínhtoántronghàmDateĐểtínhsựchênhlệchgiữa2ngàytrongnhiềungàyhoặcnhiềutuần:TrongôA1,nhậpvàongàythángđầutiên.TrongôA2,nhậpvàongàythángthứ2TrongôA3,nhậpcôngthức=A2A1đểtínhsựchênhlệchgiữangàythángthứ2vàngàythángthứnhấtCôngthứcnàysẽtínhsựchênhlệchgiữa2ngàyĐểtínhđượcsựchênhlệchtrongtuần,sửdụngcôngthức=(A2A1)/7ThêmngàyhoặctuầnvàongàythángNhậpmộtngàythángtrongôA1TrongôA2,nhậpcôngthức=A1+120.Côngthứcnàysẽthêm120ngàychongàythángđóĐểgộptuầnthànhngàytháng,Nhânsốtuầnvới7đểtínhsốngày,vídụ=A1+(10*7)(gộp10tuần)ThêmthángvàongàythángNhậpmộtngàythángtrongôA1TrongôA2,nhậpvàocôngthức:=DATE(Year(A1),MONTH(A1)+1,DAY(A1))Nếuthayđổigiátrị+1thành+2hoặc+3,bạnsẽthêm2hay3thángtheothứtựđịnhsẵnTìmrangàyc ...

Tài liệu được xem nhiều: