Thông tin tài liệu:
G/S 1 QT TV có TPKG ở thế hệ xuất phát là : 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau TPKG của QT tính theo lý thuyết là:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 17: Cấu trúc di truyền quần thể ( tiết 1)DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ 1GÀ TRONG LỒNG ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN 2TỔ ONG TRÊN CÂY VẢI BÁO TRONG CHUỒNGĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN BÁO TRONG CHUỒNG TẬP HỢP CÁ THỂQUẦN THỂ = TỔ CHỨC 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ VD: SGK: QT A- đỏ, a- trắng1000 cây = 500 cây (AA) + 200 cây (Aa) + 300 cây (aa)Đọc SGK và làm VD theo nội dung bảng sau (thời gian 5 phút,mỗi bàn là 1 nhóm) Tiêu chí Alen (Gen) Kiểu gen Cách tính T/S Số lượng VD Tần số 4 Đáp ánTiêu chí Alen (Gen) Kiểu gen Số cá thể có KG đó SL alenCách tính nh T/S T/S Tổng số cá thể Tổng số alen Số 3 loai AA,Aa, aa 2 loai A,a lượng Tổng số alen= (500.2) + AA = 500/1000 = 0,5V (300.2)+ (200.2)= 2000D A= (500.2)+200 = 1200 Aa = 200/1000 = 0,2 Tần số T/s A= 1200/2000= 0,6 a=(300.2)+200= 800 aa = 300/1000 = 0,3 T/s a =800/2000= 0,4 5 NHUỴ NHỊ Hoa lưỡngHoa đơn tính trên tính cùng 1 cơ thể 6 Tự Tự thụ thụ phấn phấn qua qua 30 15 thế thế hệ hệ2,93m 2,46m 2,34 m 7 Ns: 47,6 tạ/ha Ns: 24,1 tạ/ha Ns: 15,2 tạ/ha Ví dụ (SGK). Giả sử 1 QT cây đậu Hà Lan có 100% KG Aa tự thụ phấn. Hãy X/Đ TLKG: AA; Aa; aa sau 1, 2, 3, …n thế hệ? Sơ đồ tự thụ phấn và tỉ lệ dị hợp, đồng hợp từ P đến Fn? Ta có : Dị hợp Đồng hợp 1 1 1F1 : (Aa x Aa) + (aa x aa) (AA x AA) + P: 4 Aa 2x Aa 1,0(100%) 0,0(0%) 4 A A + AA⎛ AA +2 Aa ++ aa1 aa 1⎞ 1 1 1 1 11 1 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 2F2F1: : 1 − ⎜ ⎟ (50%) ⎟ + aa ⎜+ Aa ⎜ ⎟ (50%) 4 2 ⎝4 ⎠ 4 44 44 4 ⎝2⎠ ⎝ 2⎠ 1 1 1 1 1 A A + AA + Aa + aa + aa 4 8 4 8 4 2 2 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 3 1 3 1 − ⎜ ⎟ (75%) AA Aa ⎜ ⎟ (25%) aa + + ⎝2⎠ ⎝ 2⎠ 8 4 8 1 3 3F2: (AA x AA) + (Aa x Aa) + (aa x aa) 4 8 8 1 ⎛1 1⎞ 3 3 2F3: AA + AA + Aa + aa ⎟ + aa 4 ⎜4 ⎝ 4⎠ 8 8 4 3 1 1 3 1 AA + AA + Aa + aa + aa 8 8 16 8 16 ...