Danh mục

Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.29 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm được cách định dạng kiểu danh sách liệt kê và số thứ tự, ngắt trang và đánh số trang – Nắm được các bước chuẩn bị để in văn bản. Kĩ năng: – Rèn kỹ năng thực hành thành thạo các kiểu định dạng, ngắt trang và đánh số trang. Thái độ: – Rèn luyện tính khoa học, thẩm mỹ. Giáo dục HS văn hoá soạn thảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁCBài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁCI. MỤC TIÊU: Kiến thức: – Nắm được cách định dạng kiểu danh sách liệt kê và số thứ tự, ngắttrang và đánh số trang – Nắm được các bước chuẩn bị để in văn bản. Kĩ năng: – Rèn kỹ năng thực hành thành thạo các kiểu định dạng, ngắt trangvà đánh số trang. Thái độ: – Rèn luyện tính khoa học, thẩm mỹ. Giáo dục HS văn hoá soạnthảo.II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: – Giáo án, tranh ảnh. – Tổ chức hoạt động theo nhóm. – Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. Học sinh:III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Hãy phân biệt lề trang văn bản và lề đoạn văn bản? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng kiểu danh sách Hoạt động của Học Nội dung Hoạt động của Giáo viên sinh Đặt vấn đề: Ngoài những kiểu1. Định dạng kiểu danh sách:Để dịnh dạng kiểu danh sách ta định dạng như chúng ta đã học,sử dụng một trong hai cách sau: Microsoft Word còn cung cấp cho Cách 1: Dùng lệnh Format  chúng ta rất nhiều kiểu định dạngBullets and numbering … để khác.mở hộp thoại Bullets and  GV giới thiệu một số đoạn vănNumbering. Cách 2: Sử dụng các nút lệnh bản có định dạng kiểu danh sách.Bullets hoặc Numbering trên  Cho các nhóm đưa ra các ví dụthanh công cụ định dạng. khác minh hoạ định dạng kiểu  Các nhóm thảo luận và trình bày. Để huỷ bỏ việc định dạng kiểu danh sách?danh sách, chỉ cần chọn phầnvăn bản đó rồi kích vào các núttương ứng trong cách 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách ngắt trang và đánh số trang Đặt vấn đề: Thông thường Word2. Ngắt trang và đánh số trang. tự động thực hiện việc ngắt trang. Tuy nhiên, Word cũng cho phépa. Ngắt trang:Việc ngắt trang được thực hiện ta chủ động ngắt trang và chuyểnnhư sau: sang trang mới.– Đặt con trỏ văn bản ở vị trímuốn ngắt trang.  GV giới thiệu một số đoạn văn– Chọn lệnh Insert  Break … bản được ngắt trang tự động vàrồi chọn Page break trong hộp bằng tay.thoại Break– Nháy chuột vào nút OK.  GV đưa ra một văn bản có những chỗ ngắt trang nên tránh. Có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl +Enter để ngắt trang tại vị trí contrỏ văn bản.b. Đánh số trang.– Chọn Insert  Page Numbers– Position: chọn vị trí của số  Nếu văn bản có nhiều hơn một trang ta nên đánh số trang vì nếutrang.– Alignment: chọn cách căn lề không sẽ không thể phân biệt thứcho số trang: trái (Left), phải tự các trang khi in ra sử dụng.(Right), giữa (Center). Microsoft Word cho phép đánh số– Show number on first page: trang ở đầu hoặc cuối trang vănchọn đánh số trang hoặc không bản.đánh số trang ở trang đầu tiêncủa văn bản.  GV giới thiệu một số trang văn bản có và không có đánh số trang, rồi cho HS nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn thao tác in văn bản3. In văn bản.  Trước khi in một văn bản nàoa. Xem trước khi in: đó, thông thường nên thực hiệnMở cửa sổ Preview, sử dụng một việc xem văn bản trước khi in để kiểm tra các lề trang, việc ngắttrong hai cách sau: Cách 1: Chọn lệnh File  trang, việc bố trí nội dung, … đã đúng như mong muốn chưa.Print Preview. Cách 2: Nháy nút lệnh trênthanh công cụ chuẩn.  Văn bản có thể được in ra giấyb. In văn bản.Ta thực hiện việc in văn bản nếu máy tính có kết nối trực tiếpbằng một trong các cách sau với máy in hoặc có thể truy cập Cách 1: Dùng lệnh File  với máy tính trong mạng.Print… Cách 2: Nhấn tổ hợp phímCtrl + P Cách 3: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ chuẩn đểin ngay toàn bộ văn bản. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Khi nào dùng danh sách liệt kê,  Các nhóm thảo luận khi nào dùng danh sách số thứ tự. và trình bày – Khi nào dùng ngắt trang bằng ...

Tài liệu được xem nhiều: